Đề KT Chương II Đại số 8 có ma trận, đáp án
Chia sẻ bởi Lương Thế Thiệp |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Chương II Đại số 8 có ma trận, đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TIẾT 36KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG 2
Năm học : 2015 - 2016
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức đại số và tính chất cơ bản
Học sinh nhận biết được lý thuyết về phân thức đại số
Học sinh hiểu quy tắc đổi dấu, quy tắc rút gọn phân thức
Vận dụng rút gọn phân thức
Số câu
Số điểm
1
0,5
2
1
2
1.5
5
3
Tìm mẫu thức chung của nhiều phân số , cộng và trừ các phân thức đại số
Học sinh hiểu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức, nhận biết phân thức đối.
Nhận biết mẫu thức chung. Vận dụng quy tắc đã học để cộng hoặc trừ các phân thức đại số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1.5
4
2
Nhân hoặc chia các phân thức đại số
Nhận biết phân thức nghịch đảo
Hiểu quy tắc để thực hiện nhân hoặc chia hai phân thức đại số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1
2
1.5
Rút gọn phân thức và tìm giá trị của phân thức khi biết một giá trị biến cụ thể
Biết rút gọn phân thức theo quy tắc
Vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị chủ biểu thức
Vận dụng tìm đk của biến để giá trị của phân thức là số nguyên
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
2
1
1
4
3
Tổng
4
2 %
5
3.5 %
5
3.5 %
1
1 %
15
10 100 %
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào câu câu trả lời đúng
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân thức được rút gọn là :
A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x
Câu 4: Rút gọn phân thức ta được phân thức
A. B. C. D.
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức là:
A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3(x + 2)(x - 2)
Câu 8: Giá trị của phân thức tại x = 1; y = 999 là
A. 8 B. 7200 C. 888 D. Một giá trị khác
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
a) A = b) B = c) C =
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 3: (1 điểm).
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
A
C
D
D
A
II. TỰ LUẬN (6đ
Năm học : 2015 - 2016
I. Mục tiêu:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.
II. Ma trận đề:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phân thức đại số và tính chất cơ bản
Học sinh nhận biết được lý thuyết về phân thức đại số
Học sinh hiểu quy tắc đổi dấu, quy tắc rút gọn phân thức
Vận dụng rút gọn phân thức
Số câu
Số điểm
1
0,5
2
1
2
1.5
5
3
Tìm mẫu thức chung của nhiều phân số , cộng và trừ các phân thức đại số
Học sinh hiểu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức, nhận biết phân thức đối.
Nhận biết mẫu thức chung. Vận dụng quy tắc đã học để cộng hoặc trừ các phân thức đại số
Số câu
Số điểm
2
1
2
1.5
4
2
Nhân hoặc chia các phân thức đại số
Nhận biết phân thức nghịch đảo
Hiểu quy tắc để thực hiện nhân hoặc chia hai phân thức đại số
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
1
2
1.5
Rút gọn phân thức và tìm giá trị của phân thức khi biết một giá trị biến cụ thể
Biết rút gọn phân thức theo quy tắc
Vận dụng các quy tắc để rút gọn biểu thức, tính giá trị chủ biểu thức
Vận dụng tìm đk của biến để giá trị của phân thức là số nguyên
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
3
2
1
1
4
3
Tổng
4
2 %
5
3.5 %
5
3.5 %
1
1 %
15
10 100 %
I. TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào câu câu trả lời đúng
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1; B. x = 1; C. x 0 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân thức được rút gọn là :
A. 6 B. 3 C. 3( x- 2 ) D. 3x
Câu 4: Rút gọn phân thức ta được phân thức
A. B. C. D.
Câu 5: Phân thức đối của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 7: Mẫu thức chung của hai phân thức là:
A. x2 – 4 B. 3( x -2 ) C. 3( x + 2 ) D. 3(x + 2)(x - 2)
Câu 8: Giá trị của phân thức tại x = 1; y = 999 là
A. 8 B. 7200 C. 888 D. Một giá trị khác
II. TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
a) A = b) B = c) C =
Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 3: (1 điểm).
Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (4đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
A
C
D
D
A
II. TỰ LUẬN (6đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thế Thiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)