ĐỀ KT CHƯƠNG I ĐS+HH8
Chia sẻ bởi Lê Văn Thái |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHƯƠNG I ĐS+HH8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp :
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 21) Môn: Đại 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm: ( 4đ)
Câu 1: ( 2đ) Điền vào chỗ trống” ………” để được khẳng định đúng:
a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân ………………………………… …….của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia , rồi …………………………………………kết quả với nhau .(1đ)
b) 9x2 + 12xy + …………… = ( ……………………+ 2y )2 (1đ)
Câu 2 : (1đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để nó trở thành một hằng đẳng thức đúng :
Cột A
Cột B
Trả lời
1/ x3 + y3 =
a/ ( x + 2y)2
1 + …………
2/ x2 + 4xy + 4y2 =
b/ 9x2 – 4y2
2 + …………
3/ x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 =
c/ (x+ y )( x2 – xy + y2)
3 + …………
4/ (3x- 2y)(3x +2y) =
d/ (x – y)3
4 + …………
Câu 3: (1đ) có kết quả là :
A. B. C. D.
II / Tự luận : (6đ)
Câu 1: (1đ ) Làm tính chia:
Câu 2 : (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) xy + xz - 3y - 3z (1đ)
b) (1,5đ)
Câu 3: (1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại m= 3
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng : x2 – 2x + 5 ( 4 với mọi x
BÀI LÀM
………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 21)
Môn : Đại 8
I/ Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1: (2đ)
Điền : Mỗi hạng tử , cộng các. (1đ).
Điền : 4y2 , 3x . (1đ).
Câu 2: (1đ)
Ghép : 1+c, 2+a, 3+d, 4+b. (mỗi ý 0,25đ).
Câu 3: (1đ) B
II/ Tự luận (6đ) :
Câu1: (1đ)
Câu2: (2,5đ)
a) xy +xz -3y -3z = x( y+z ) -3( y+z ) (0,5đ )
= (y+z ) (x-3 ) (0,5đ )
b) (0,5đ)
(0,5đ)
= (0,5đ)
Câu 3 :(1,5đ ) = (0,5đ)
= (0,5đ)
(0,5đ)
Câu4: (1đ)
x2 – 2x + 5 = x2 – 2x +1 +4 (0,5đ)
= (x – 1 )2 +4 4 với mọi x vì (x – 1)20. (0,5đ)
ĐỀ 2
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 25)
Môn : Hình 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1: (2 đ) Điền đấu “X” vào ô trống thích hợp:
Caâu
Noäi dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
2
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
3
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông.
4
Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 3600
Câu 2:(1 đ) Hình thang có độ dài 2 đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là :
A. 4,4cm B. 4 cm C.4,2 cm D. 3,4 cm
Câu 3: (1 đ) Chọn câu trả lời đúng
Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm B. C. 6 cm D. 16 cm
II.TÖÏ LUAÄN : (
Lớp :
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 21) Môn: Đại 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Trắc nghiệm: ( 4đ)
Câu 1: ( 2đ) Điền vào chỗ trống” ………” để được khẳng định đúng:
a) Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân ………………………………… …….của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia , rồi …………………………………………kết quả với nhau .(1đ)
b) 9x2 + 12xy + …………… = ( ……………………+ 2y )2 (1đ)
Câu 2 : (1đ) Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để nó trở thành một hằng đẳng thức đúng :
Cột A
Cột B
Trả lời
1/ x3 + y3 =
a/ ( x + 2y)2
1 + …………
2/ x2 + 4xy + 4y2 =
b/ 9x2 – 4y2
2 + …………
3/ x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 =
c/ (x+ y )( x2 – xy + y2)
3 + …………
4/ (3x- 2y)(3x +2y) =
d/ (x – y)3
4 + …………
Câu 3: (1đ) có kết quả là :
A. B. C. D.
II / Tự luận : (6đ)
Câu 1: (1đ ) Làm tính chia:
Câu 2 : (2,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) xy + xz - 3y - 3z (1đ)
b) (1,5đ)
Câu 3: (1,5đ) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức tại m= 3
Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng : x2 – 2x + 5 ( 4 với mọi x
BÀI LÀM
………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 21)
Môn : Đại 8
I/ Trắc nghiệm (4đ):
Câu 1: (2đ)
Điền : Mỗi hạng tử , cộng các. (1đ).
Điền : 4y2 , 3x . (1đ).
Câu 2: (1đ)
Ghép : 1+c, 2+a, 3+d, 4+b. (mỗi ý 0,25đ).
Câu 3: (1đ) B
II/ Tự luận (6đ) :
Câu1: (1đ)
Câu2: (2,5đ)
a) xy +xz -3y -3z = x( y+z ) -3( y+z ) (0,5đ )
= (y+z ) (x-3 ) (0,5đ )
b) (0,5đ)
(0,5đ)
= (0,5đ)
Câu 3 :(1,5đ ) = (0,5đ)
= (0,5đ)
(0,5đ)
Câu4: (1đ)
x2 – 2x + 5 = x2 – 2x +1 +4 (0,5đ)
= (x – 1 )2 +4 4 với mọi x vì (x – 1)20. (0,5đ)
ĐỀ 2
Họ và tên : Thứ ngày tháng năm 2009
Lớp: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 25)
Môn : Hình 8
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Câu 1: (2 đ) Điền đấu “X” vào ô trống thích hợp:
Caâu
Noäi dung
Đúng
Sai
1
Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
2
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
3
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông là hình vuông.
4
Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 3600
Câu 2:(1 đ) Hình thang có độ dài 2 đáy là 2,2cm và 5,8cm thì độ dài đường trung bình là :
A. 4,4cm B. 4 cm C.4,2 cm D. 3,4 cm
Câu 3: (1 đ) Chọn câu trả lời đúng
Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng:
A. 8 cm B. C. 6 cm D. 16 cm
II.TÖÏ LUAÄN : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thái
Dung lượng: 93,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)