De kt chuong I DAI SO 8 co ma tran chuan
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tường Vân |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de kt chuong I DAI SO 8 co ma tran chuan thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
De kiem tra tiet 21 chuong I DAI SO 8
* Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân, chia đơn thức, đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1 điểm
33,3%
2câu
2 điểm
66,7%
3 câu
3điểm
30%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Viết được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Dùng hằng đẳng thức triển khai được các biểu thức đơn giản
Biết vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1,75điểm
50%
1câu
0, 75điểm
21%
1câu
1điểm
29%
3 câu
3,5điểm
35%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2điểm
57%
1câu
1,5điểm
43%
3 câu
3,5 điểm
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,75 điểm
17,5%
2câu
1,75điểm
17,5 %
6 câu
6,5 điểm
65 %
10 câu
10 điểm
* Đề kiểm tra:
A/ Lý thuyết: ( 2,5 điểm)
1, Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, Áp dụng, tính: ( a + 3)2
B/ Bài tập:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm)
a) 2x.(x – 1)
b) (5x + 4)(x + 2)
c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)
a) x(x + y) + 2(x+y)
b) 4x2 – 100
Bài 3 : Tìm x (1,5 điểm)
x(x + 1) - 3x -3= 0
Bài 4 : Chứng minh biểu thức P = x2 + 4xy + 4y2 + 5 > 0 với mọi số thực x,y (1 điểm)
* Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
A/ Lý thuyết
1, Viết đúng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, ( a + 3)2 = a2 + 6a + 9
1,75
0,25
B/ Bài tập
Bài 1
a. 2x2 – 2x
b. 5x2 + 10x + 4x + 8 = 5x2 + 14x + 8
c. 3x3 – x2 + 2y2
1
1
1
Bài 2
a. (x + y)(x + 2)
b. 4(x2 – 25) = 4(x – 5 )(x + 5)
1
2
Bài 3
x(x + 1) - 3(x+1) = 0
(x + 1)(x - 3) = 0
x + 1 = 0 hoặc x - 3 = 0
x = -1 hoặc x = 3
1,5
Bài 4
P = x2 + 4xy +4y2 + 5 = (x+2y)2 + 5
(x+2y)2 0 với mọi số thực x,y => (x+2y)2 + 5 > 0
1
* Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhân, chia đơn thức, đa thức
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1 điểm
33,3%
2câu
2 điểm
66,7%
3 câu
3điểm
30%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Viết được các hằng đẳng thức đáng nhớ
Dùng hằng đẳng thức triển khai được các biểu thức đơn giản
Biết vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
1,75điểm
50%
1câu
0, 75điểm
21%
1câu
1điểm
29%
3 câu
3,5điểm
35%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích đa thức thành nhân tử để tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu
2điểm
57%
1câu
1,5điểm
43%
3 câu
3,5 điểm
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1,75 điểm
17,5%
2câu
1,75điểm
17,5 %
6 câu
6,5 điểm
65 %
10 câu
10 điểm
* Đề kiểm tra:
A/ Lý thuyết: ( 2,5 điểm)
1, Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, Áp dụng, tính: ( a + 3)2
B/ Bài tập:
Bài 1 : Thực hiện phép tính (3 điểm)
a) 2x.(x – 1)
b) (5x + 4)(x + 2)
c) (15x4y2 – 5x3y2 + 10xy4) : 5xy2
Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử (2 điểm)
a) x(x + y) + 2(x+y)
b) 4x2 – 100
Bài 3 : Tìm x (1,5 điểm)
x(x + 1) - 3x -3= 0
Bài 4 : Chứng minh biểu thức P = x2 + 4xy + 4y2 + 5 > 0 với mọi số thực x,y (1 điểm)
* Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
A/ Lý thuyết
1, Viết đúng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2, ( a + 3)2 = a2 + 6a + 9
1,75
0,25
B/ Bài tập
Bài 1
a. 2x2 – 2x
b. 5x2 + 10x + 4x + 8 = 5x2 + 14x + 8
c. 3x3 – x2 + 2y2
1
1
1
Bài 2
a. (x + y)(x + 2)
b. 4(x2 – 25) = 4(x – 5 )(x + 5)
1
2
Bài 3
x(x + 1) - 3(x+1) = 0
(x + 1)(x - 3) = 0
x + 1 = 0 hoặc x - 3 = 0
x = -1 hoặc x = 3
1,5
Bài 4
P = x2 + 4xy +4y2 + 5 = (x+2y)2 + 5
(x+2y)2 0 với mọi số thực x,y => (x+2y)2 + 5 > 0
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tường Vân
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)