De KT Chuong I Dai 8
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Tình Thương |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: De KT Chuong I Dai 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Toán 8
Thời gian làm bài: 45phút;
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN toan
Thời gian làm bài: phút;
(9 câu trắc nghiệm)
Mã đề 01
Mã đề thi 02
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:……………………
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. x2 – 1 = (1 + x)(x - 1) B. (x + 1)3 = (1 + x)3
C. (x – 1)3 = (1 – x)3 D. (x – 1)2 = (1 – x)2
Câu 2: Tìm x, biết: x3 + x = 0
A. x = 0 B. x = 1 C. x =1 D. x = -1
Câu 3: Điền vào chỗ (…)
A. –(x – 2)3 = 8 - …… + 6x2 – x3 B. x2 + 2x +1 = (x + …)2
C. (x + y)(x2 - …… + y2) = x3 + y3 D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 - ……
Câu 4: (x3 – 3x2 + 3x – 1) : (x2 – 2x + 1) được thương là:
A. x + 1 B. x + 2 C. x – 2 D. x – 1
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 – x thành nhân tử là:
A. x(1 –x) B. x(x – 2) C. x(x + 2) D. x(x -1)
Câu 6: Kết quả của phép tính: (-4x + 3)(x – 2) là:
A. 4x2 - 11x - 6 B. -4x2 + 11x - 6 C. -4x2 - 11x - 6 D. 4x2 + 11x - 6
Câu 7: Kết quả của phép tính: 5x(-2x +1) là:
A. -10x2 + 5x B. -10x2 - 5x C. 10x2 + 5x D. 10x2 - 5x
Câu 8: x3 + 6x2 + 12x + 8 tại x = 28 có giá trị là:
A. 37000 B. 30000 C. 27000 D. 40000
Câu 9: Đơn thức 4x7y3z5 chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3xy3z2 B. 2x8y3z5 C. 4x4y4z4 D. 4x7y4z3
II) PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1: (2đ) Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
a) x2 – 2xy + y2 – 1
b) x2 – 8x – 9
Bài 2: (2đ) Tìm x, biết:
a) 4x2 – 9 = 0
b) x3 + 3x = 3x2 + 1
Bài 3: (2đ) Rút gọn rồi tính giá trị
của biểu thức:
(x – 2)(x + 2) – (x+1)2 + (x – 1)(x + 2)
Tại
Bài 4: (1đ)
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của biểu thức sau: 3x – x2
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Toán 8
Thời gian làm bài: 45phút;
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN toan
Thời gian làm bài: phút;
(9 câu trắc nghiệm)
Mã đề 02
Mã đề thi 02
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:……………………
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. (x + 1)3 = (1 + x)3 B. x2 – 1 = (1 + x)(x - 1)
C. (x – 1)2 = (1 – x)2 D. (x – 1)3 = (1 – x)3
Câu 2: Tìm x, biết: x3 + x = 0
A. x =1 B. x = -1 C. x = 0 D. x = 1
Câu 3: Điền vào chỗ (…)
A. x2 + 2x +1 = (x + …)2 B. –(x – 2)3 = 8 - …… + 6x2 – x3
C. (x + y)(x2 - …… + y2) = x3 + y3 D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 - ……
Câu 4: (x3 – 3x2 + 3x – 1) : (x2 – 2x + 1) được thương là:
A. x – 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Tình Thương
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)