DE KT CHUONG I DAI 8
Chia sẻ bởi Lê Hữu Ân |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KT CHUONG I DAI 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc – Quảng Nam
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Môn :
TOÁN
Lớp :
8
Người ra đề :
Nguyễn Thị Hai
Đơn vị :
Trường THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Nhân đơn thức với đơn thức.
- Nhân đa thức với đơn thức
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
C1
0,5
C3, 5
1
B3
1
B4
1
5
3,5
- Phân tích đa thức thành nhân tử …
B1a
1
B1b
1
C2
0,5
B1c
1
4
3,5
- Chia đơn thức với đơn thức.
- Chia đa thức với đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
C4
0,5
B2a
1
C6
0,5
B2b
1
4
3
Tổng cộng
2
1,5
6
4,5
5
4
13
10
B. NỘI DUNG ĐỀ :
Họ và tên:
………………………………………………….
Lớp: 8/…..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: Đại số 8 (Chương I)
Năm học: 2010 - 2011
Điểm:
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) của hằng đẳng thức x2 + 4xy + … = (x + 2y)2 là:
A. 4y2 B. 2y2 C. 4y D. 2y
Câu 2: Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là :
A. 1400 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Câu 3: Kết quả của phép tính (x + 3y).(x - 3y) bằng :
A. x2 + 9xy + 9y2 B. x2 - 9y2 C. x2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác
Câu 4: Kết quả của phép chia 15x3y5z : 5x2y3 là :
A. 3z B. 3x5y8z C. 3x6y15z D. 3xy2z
Câu 5: Câu nào sau đây sai :
A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3
C. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9 D. (x - y)2 = (y - x)2
Câu 6: Kết quả của phép chia ( x3 - 1 ) : ( x - 1) bằng :
A. x2 + 1 B. x2 - 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 1
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 9y (0,5đ) b) x2 - y2 + 5x + 5y (1,5đ) c) x3 + 2x2 + x (1đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ):
a) ( 12x3y2 - 6x2y + 3x2y2 ) : 3x2y
b) ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1)
Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 25 = 0
Bài 4: (1đ) Chứng minh x2 + 2x + 3 > 0 với mọi số thực x.
Bài Làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
………………………………………………….
Lớp: 8/…..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: Đại số 8 (Chương I)
Năm học: 2010 - 2011
Điểm:
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) của hằng đẳng thức x2 - 4xy + … = (x - 2y)2 là:
A. 4y B. 4y2 C.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG I
Môn :
TOÁN
Lớp :
8
Người ra đề :
Nguyễn Thị Hai
Đơn vị :
Trường THCS Trần Phú
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Nhân đơn thức với đơn thức.
- Nhân đa thức với đơn thức
- Hằng đẳng thức đáng nhớ.
C1
0,5
C3, 5
1
B3
1
B4
1
5
3,5
- Phân tích đa thức thành nhân tử …
B1a
1
B1b
1
C2
0,5
B1c
1
4
3,5
- Chia đơn thức với đơn thức.
- Chia đa thức với đơn thức.
- Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
C4
0,5
B2a
1
C6
0,5
B2b
1
4
3
Tổng cộng
2
1,5
6
4,5
5
4
13
10
B. NỘI DUNG ĐỀ :
Họ và tên:
………………………………………………….
Lớp: 8/…..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: Đại số 8 (Chương I)
Năm học: 2010 - 2011
Điểm:
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) của hằng đẳng thức x2 + 4xy + … = (x + 2y)2 là:
A. 4y2 B. 2y2 C. 4y D. 2y
Câu 2: Giá trị của biểu thức x3 - 6x2 + 12x - 8 tại x = 12 là :
A. 1400 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Câu 3: Kết quả của phép tính (x + 3y).(x - 3y) bằng :
A. x2 + 9xy + 9y2 B. x2 - 9y2 C. x2 - 6xy + 9y2 D. Kết quả khác
Câu 4: Kết quả của phép chia 15x3y5z : 5x2y3 là :
A. 3z B. 3x5y8z C. 3x6y15z D. 3xy2z
Câu 5: Câu nào sau đây sai :
A. (x - 2)3 = (2 - x)3 B. (x + 1)3 = (1+ x)3
C. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9 D. (x - y)2 = (y - x)2
Câu 6: Kết quả của phép chia ( x3 - 1 ) : ( x - 1) bằng :
A. x2 + 1 B. x2 - 1 C. x2 + x + 1 D. x2 + 2x + 1
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 9y (0,5đ) b) x2 - y2 + 5x + 5y (1,5đ) c) x3 + 2x2 + x (1đ)
Bài 2: (2đ) Thực hiện tính chia ( mỗi câu 1 điểm ):
a) ( 12x3y2 - 6x2y + 3x2y2 ) : 3x2y
b) ( x2 + 2x + 1 ) : ( x + 1)
Bài 3: (1đ) Tìm x, biết: x2 – 25 = 0
Bài 4: (1đ) Chứng minh x2 + 2x + 3 > 0 với mọi số thực x.
Bài Làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
………………………………………………….
Lớp: 8/…..
KIỂM TRA MỘT TIẾT
MÔN: Đại số 8 (Chương I)
Năm học: 2010 - 2011
Điểm:
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) của hằng đẳng thức x2 - 4xy + … = (x - 2y)2 là:
A. 4y B. 4y2 C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Ân
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)