De KT chuong I
Chia sẻ bởi Vũ Gia Định |
Ngày 15/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: de KT chuong I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
D
A
C
B
B
D
C
A
C
1D. 2A. 3B. 4D. 5A. 6C. 7B. 8B. 9D. 10C. 11A. 12C.
1. Hai dây dẫn làm bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở bằng 0,2 Ω và có chiều dài bằng 1,5m. Biết dây thứ hai dài 4,5m tính điện trở của dây thứ hai
A. 1 Ω. B. 0,8 Ω. C. 0,4 Ω. D. 0,6 Ω.
2. Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
3. Một dây dẫn có điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ω.
A. n = 4 (đoạn). B. n = 6 (đoạn). C. n = 10 (đoạn). D. n = 8 (đoạn).
4. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:
A. P = I2/R. B. P = I2R2. C. P = IR2. D. P = I2R.
5. Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu?
A. Một giá trị khác. B. U = 1,2 V. C. U = 20 V. D. U = 24 V.
6. Để đo cường độ dòng điện qua đèn, người ta mắc theo một trong bốn sơ đồ sau. Hãy cho biết sơ đồ nào ampe kế mắc đúng?
A. Sơ đồ b. B. Sơ đồ a. C. Sơ đồ d. D. Sơ đồ c.
7. Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?
A. 1440 kWh. B. 12 kWh. C. 43200 kWh. D. 400 kWh.
8. Cho mạch như hình. Số chỉ của Ampe kế là 5 A, số chỉ của Vôn kế là 25 V. Hỏi nếu thay nguồn điện bằng một nguồn điện khác thì số chỉ của Ampe kế và Vôn kế có thay đổi không? Nếu có, sự thay đổi có thể tuân theo một qui luật nào không?
A. Có thay đổi, nhưng không tuân theo một qui luật nào cả.
B. Thay đổi, giá trị của hiệu điện thế luôn gấp 5 lần giá trị của cường độ dòng điện.
C. Không thay đổi.
D. Thay đổi, hiệu điện thế và cường độ dòng điện luôn tỉ lệ nghịch với nhau.
9. Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hãy tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn.
A. P1 = P2 = 25,3W. B. P1 = P2 = 28W. C. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W. D. P1 = P2 = 25W.
10. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần. D. Không thể xác định chính xác được.
11. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở và dây kia dài 12 m có điện trở , Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn cùng một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 4
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
D
A
C
B
B
D
C
A
C
1D. 2A. 3B. 4D. 5A. 6C. 7B. 8B. 9D. 10C. 11A. 12C.
1. Hai dây dẫn làm bằng đồng, cùng tiết diện. Dây thứ nhất có điện trở bằng 0,2 Ω và có chiều dài bằng 1,5m. Biết dây thứ hai dài 4,5m tính điện trở của dây thứ hai
A. 1 Ω. B. 0,8 Ω. C. 0,4 Ω. D. 0,6 Ω.
2. Câu nào sau đây là đúng khi nói về điện trở của vật dẫn?
A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlectrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở điện lượng của vật gọi là điện trở của vật dẫn.
3. Một dây dẫn có điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ω.
A. n = 4 (đoạn). B. n = 6 (đoạn). C. n = 10 (đoạn). D. n = 8 (đoạn).
4. Công suất của dòng điện trên đoạn mạch chứa điện trở R là:
A. P = I2/R. B. P = I2R2. C. P = IR2. D. P = I2R.
5. Muốn đo hiệu điện thế của một nguồn điện, nhưng không có Vôn kế, một học sinh đã sử dụng một Ampe kế và một điện trở có giá trị R = 200 Ω mắc nối tiếp nhau, biết Ampe kế chỉ 1,2 A. Hỏi hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện bằng bao nhiêu?
A. Một giá trị khác. B. U = 1,2 V. C. U = 20 V. D. U = 24 V.
6. Để đo cường độ dòng điện qua đèn, người ta mắc theo một trong bốn sơ đồ sau. Hãy cho biết sơ đồ nào ampe kế mắc đúng?
A. Sơ đồ b. B. Sơ đồ a. C. Sơ đồ d. D. Sơ đồ c.
7. Mắc một bóng đèn có ghi 220V - 100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?
A. 1440 kWh. B. 12 kWh. C. 43200 kWh. D. 400 kWh.
8. Cho mạch như hình. Số chỉ của Ampe kế là 5 A, số chỉ của Vôn kế là 25 V. Hỏi nếu thay nguồn điện bằng một nguồn điện khác thì số chỉ của Ampe kế và Vôn kế có thay đổi không? Nếu có, sự thay đổi có thể tuân theo một qui luật nào không?
A. Có thay đổi, nhưng không tuân theo một qui luật nào cả.
B. Thay đổi, giá trị của hiệu điện thế luôn gấp 5 lần giá trị của cường độ dòng điện.
C. Không thay đổi.
D. Thay đổi, hiệu điện thế và cường độ dòng điện luôn tỉ lệ nghịch với nhau.
9. Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hãy tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng đèn.
A. P1 = P2 = 25,3W. B. P1 = P2 = 28W. C. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W. D. P1 = P2 = 25W.
10. Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng 3 lần.
C. Giảm 3 lần. D. Không thể xác định chính xác được.
11. Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở và dây kia dài 12 m có điện trở , Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn cùng một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Gia Định
Dung lượng: 438,16KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)