đe kt chuong 4 (2 đe) theo ma tram moi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vinh |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đe kt chuong 4 (2 đe) theo ma tram moi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân
(3 tiết)
Nhận biết được bất đẳng thức đúng
Biết áp dụng một số tính chất của bất đẳng thức để so sánh 2 số
6
3
2
1
4
2
Bất phương trình một ẩn
(1 tiết)
Nhận biết nghiệm của bất phương trình một ẩn
Nhận biết hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
2
1
1
0,5
1
0,5
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
(3 tiết)
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn
5
4,5
1
0,5
4
4
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
(1 tiết)
Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi biết điều kiện của x
Biết giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
2
1.5
1
0.5
1
1
Tổng
4
2
2
1
9
7
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:…………………… Môn: Đại số
Lớp 8 ..... Ngày kiểm tra:..................................
Ngày trả bài: .....................................
Điểm
Lời phê của thầy cô, giáo
ĐỀ I
Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ((5).3 ( 16 ; B. ((5) + 3 ( 1;
C. 15 + ((3) > 18 + ((3); D. 5.((2) < 7.((2).
Câu 2: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x – 3 < 0 ; B. 5x + 2 ( 3 + 5x; C. ( 3; D. x – 1 > 0.
Câu 3: Giá trị x = 5 là một nghiệm của bất phương trình:
A . 3x + 5 > 20; B . x – 13 > 5 – 2x; C . 3x + 2 < 21; D . –2x + 1 > 1.
Câu 4: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
A. x > 3; B. x < 3; C. x ( 3; D. x ( 3.
Câu 5: Cho a > b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 3a – 5 < 3b – 5 ; B. – 2a < – 2b ;
C. 5a + 1 < 5b + 1 ; D. (4 – 2a > (4 – 2b.
Câu 6: Khi x < thì kết quả rút gọn của biểu thức – 1 là :
A. –3x + 1; B. 3x + 1; C. – 3x ; D. –3x – 2 .
II. Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 (4 điểm): Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
a) 3x ≥ 6 b) x +1 ≤ 4 c) d) (x + 3)2 > x(x + 15)
Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình:
Câu 3 (2 điểm): Cho a > b so sánh:
2a và 2b
a+5 và b+5
– 3a+2 và – 3b +2
5a – 3 và 5b – 9
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN:…………………… Môn: Đại số
Lớp 8 ..... Ngày kiểm tra:..................................
Ngày trả bài: .....................................
Điểm
Lời phê của thầy cô, giáo
ĐỀ II
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ((5).3 ( - 16 ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 169,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)