De kt chuong 3 (2 de,co dap an,ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vinh |
Ngày 12/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: de kt chuong 3 (2 de,co dap an,ma tran thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
I.Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm phương trình
2
1,5
1
0,75
3
2,25
Phương pháp giải một số dạngPT
1
0,75
2
1,5
2
2
1
1
6
5,25
Giải bài toán bằng cách lập PT
1
2,5
1
2,5
Tổng
3
2,25
5
4,25
2
3,5
10
10
III. Nội dung đề:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình 3x - 5 = 0 là:
x =
x =
x =
x =
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
x+5 =x-3
7x +8=0
(2x +1)(5x – 2) = 0
2x + 2y = 0
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
Vô số nghiệm
Vô nghiệm
Một nghiệm duy nhất
Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x – 9 = 0 tương đương với phương trình:
x = 3
6 + 2x = 0
2x = -6
x + 3 = 0
Câu5: phương trình (2x + 4)(x2 + 1) = 0 có tập nghiệm:
S = {4}
S = {2}
S = {-2;-1}
S = {-2}
Câu6:Cho phương trình: .ĐKXĐ của phương trình:
x ≠ 2
x ≠ 2 và x ≠ -2
x ≠ 2 hoặc x ≠ -2
x ≠ -2 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN(5,5đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình:
4x – 6 = 9 – x
(x – 3)2 – 4 = 0
Bài 2.(2,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 8C có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp?
ĐÁP ÁN– THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,5đ): mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu1: A Câu2: B
Câu3: C Câu4: A
Câu5: D Câu6: B
II. Tự luận:
Bài 1:(3đ)
a.(1đ) 4x – 6 = 9 – x ( 5x = 15 ( x = 3
b.(1đ) (x – 3)2 – 22 =0 ( (x-3-2)(x-3+2)=0
( (x-5)(x-1) = 0 ( x = 5 hoaëc x = 1
c.(1đ)
ĐKXĐ: x(-1 và x(2
2(x-2)+2(x+1)=3x-5
( x= -3
Bài 2: (2,5đ)
(0,5đ) Gọi số học sinh nam (hoặc nữ ) là x (ĐK x N*)
(1đ) Lập luận tìm ra đúng phương trình
(0,5đ) Giải đúng phương trình
(0,5đ) Kết luận
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình3x + 5 = 0 là:
A.x =
B.x =
C.x =
D.x =
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. x+5 =x-3
B. 2x + 2y = 0
C.(2x +1)(5x – 2) = 0
B.5x + 6 =0
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
A.Một nghiệm duy nhất
B.Vô nghiệm
C.Vô số nghiệm
D.Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x + 9 =0 tương đương với phương trình:
3x + 9 =0:
A. x = 3
B. 6 - 2x = 0
C. 2x = -6
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm phương trình
2
1,5
1
0,75
3
2,25
Phương pháp giải một số dạngPT
1
0,75
2
1,5
2
2
1
1
6
5,25
Giải bài toán bằng cách lập PT
1
2,5
1
2,5
Tổng
3
2,25
5
4,25
2
3,5
10
10
III. Nội dung đề:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình 3x - 5 = 0 là:
x =
x =
x =
x =
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
x+5 =x-3
7x +8=0
(2x +1)(5x – 2) = 0
2x + 2y = 0
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
Vô số nghiệm
Vô nghiệm
Một nghiệm duy nhất
Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x – 9 = 0 tương đương với phương trình:
x = 3
6 + 2x = 0
2x = -6
x + 3 = 0
Câu5: phương trình (2x + 4)(x2 + 1) = 0 có tập nghiệm:
S = {4}
S = {2}
S = {-2;-1}
S = {-2}
Câu6:Cho phương trình: .ĐKXĐ của phương trình:
x ≠ 2
x ≠ 2 và x ≠ -2
x ≠ 2 hoặc x ≠ -2
x ≠ -2 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN(5,5đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình:
4x – 6 = 9 – x
(x – 3)2 – 4 = 0
Bài 2.(2,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 8C có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp?
ĐÁP ÁN– THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,5đ): mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu1: A Câu2: B
Câu3: C Câu4: A
Câu5: D Câu6: B
II. Tự luận:
Bài 1:(3đ)
a.(1đ) 4x – 6 = 9 – x ( 5x = 15 ( x = 3
b.(1đ) (x – 3)2 – 22 =0 ( (x-3-2)(x-3+2)=0
( (x-5)(x-1) = 0 ( x = 5 hoaëc x = 1
c.(1đ)
ĐKXĐ: x(-1 và x(2
2(x-2)+2(x+1)=3x-5
( x= -3
Bài 2: (2,5đ)
(0,5đ) Gọi số học sinh nam (hoặc nữ ) là x (ĐK x N*)
(1đ) Lập luận tìm ra đúng phương trình
(0,5đ) Giải đúng phương trình
(0,5đ) Kết luận
Đề 2:
I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình3x + 5 = 0 là:
A.x =
B.x =
C.x =
D.x =
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. x+5 =x-3
B. 2x + 2y = 0
C.(2x +1)(5x – 2) = 0
B.5x + 6 =0
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
A.Một nghiệm duy nhất
B.Vô nghiệm
C.Vô số nghiệm
D.Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x + 9 =0 tương đương với phương trình:
3x + 9 =0:
A. x = 3
B. 6 - 2x = 0
C. 2x = -6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vinh
Dung lượng: 87,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)