ĐỀ KT CHỌN HSG5

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tựu | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT CHỌN HSG5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT AN NHƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN PHONG
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP: . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán (5)
Ngày kiểm tra: 17 / 02 / 2012
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)

ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ)




( Học sinh làm bài trực tiếp trên giấy)
Đề:
Bài 1: (3 điểm) So sánh hai phân số bằng cách nhanh nhất.
a) và b) và c) và







Bài 2: (2 điểm) Cho dãy số: 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; . . . . . . . . . . . . .
Số hạng thứ 85 của dãy là số nào?
Tính tổng của dãy số ở câu a)







Bài 3: (2 điểm) Cho số thập phân A. Ta dịch dấu phảy của số A sang phải hai chữ số sẽ được số thập phân B. Hãy tìm số A. Biết A + B = 201,899










Bài 4: (3điểm) Một hình thang ABCD có diện tích 218,7cm2; đáy bé AB bằng đáy lớn CD và hiệu của chúng là 3,6cm.
Tính chiều cao của hình thang đó.
Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại E. So sánh diện tích hai tam giác ADE và BEC.
Tính diện tích tam giác BEC.



































Đáp án:
Bài 1: (3 điểm) Mỗi bài a, b, c đúng cho 1 điểm. Nếu chỉ so sánh đúng (không lí luận) cho 0,5 điểm
a) và b) và c) và
a) So sánh với phân số trung gian hoặc Ta có : Nên
b) So sánh phần bù với 1: và Vì Nên
c) So sánh phần hơn với 1: và Vì Nên

Bài 2: (2 điểm) Mỗi câu a, b đúng cho 1 điểm.
Cho dãy số: 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; . . . . . . . . . . . . .
Số hạng thứ 85 của dãy là số nào?
Nhận xét: Bắt đầu từ số thứ 2 của dãy = 3 + 4 x 1
số thứ 3 = 3 + 4 x 2
số thứ 4 = 3 + 4 x 3 Số thứ 85 là: 3 + 4 x ( 85 – 1) = 339
số thứ 5 = 3 + 4 x 4
Vậy số thứ n = 3 + 4 x (n – 1)
Tính tổng của dãy số ở câu a.
Tổng của dãy 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; . . . . . . . .; 339 là: ( 3 + 339 ) x 85 : 2 = 14535


Bài 3: (2 điểm) Tính được tổng số phần bằng nhau 1 điểm. Tìm được số A 1 điểm.
Số B gấp 100 lần số A. Vậy tổng số phần bằng nhau là: 1 + 100 = 101 (phần)
Số A là : 201,899 : 101 = 1,999
Bài 4: (3điểm) Mỗi câu a, b, c đúng cho 1 điểm
a) Tính chiều cao hình thang
A B Đáy bé AB: 3.6 : ( 5 – 4) x 4 = 14,4 (cm)
K Đáy lớn CD: 14,4 + 3,6 = 18 (cm)
E Chiều cao hình thang: = 13,5 (cm)
I b) So sánh diện tích hai tam giác ADE và BEC
SADC = SBDC (chung đáy DC và chiều cao hình thang)
D C nên SADE = SBEC ( Hai tam giác bằng nhau có phần chung EDC)
c) Tính diện tích tam giác BEC
Vì AB = 4/5 CD nên SABD = 4/5 SBDC ( vì hai tam giác này có chung chiều cao là chiều cao hình thang)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tựu
Dung lượng: 79,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)