Đê KT CHKII LOP 4

Chia sẻ bởi Ngoo Vawn Hieepj | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đê KT CHKII LOP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN (Thời gian:……)
Họ và tên:……………………………………………Lớp4 …..

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 tấn 45 kg = ………..kg b) giờ = ………..phút
c) 5 m2 9 dm2 =………...dm2 d) 5004 cm2 = ……….dm2…….cm2
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1?
A.  B.  C.  D. 
b) Phân số  bằng phân số nào dưới đây?
A.  B.  C.  D. 
c) Rút gọn phân số  thì được phân số tối giản là:
A.  B.  C.  D. 

Bài 3. Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm2 là:
A. 5 cm B. 20 cm C. 100 cm
Bài 4. Diện tích hình bình hành có số đo cạnh đáy dài 7 cm và chiều cao 4 cm là:
A. 11 cm2 B. 22 cm2 C. 28 cm2
Bài 5: Tính:
a) ………………………………………………………………………..
b)  …………………………………………………………………………..
c)  …………………………………………………………………………..
d)  …………………………………………………………………………..
Bài 6 :
a) Tìm x biết rằng:
x -   x x = 
…… ; …………
………. ; …………
b) Tính giá trị của biểu thức:
 ; 
;
;
Câu 7 . Trường Tiểu học Kim Đồng tổ chức thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu được 375 kg. Biết rằng số ki-lô-gam giấy khối lớp 5 thu được bằng  số ki-lô-gam giấy của khối lớp 4. Tính số giấy thu được của mỗi khối.
Bài giải









Bài 8: Cho hình thoi ABCD (như hình bên)
Cạnh AD song song với cạnh:……………………
Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng:………
Tính diện tích của hình thoi ABCD ?








HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP BỐN – NĂM HỌC 2011 – 2012

Bài 1: (1 điểm) Viết đúng kết quả mỗi dòng đạt: 0,25 điểm
a) 5 tấn 45 kg = 5045 kg b) giờ = 15 phút
c) 5 m2 9 dm2 = 509 dm2 d) 5004 cm2 = 50 dm2 4 cm2
Bài 2: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi kết quả: 0,25 điểm.
Câu
a)
b)
c)
d)

Đáp án
D
A
C
B

Bài 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu: 0,25 điểm.
Bài 4: (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (thực hiện phép tính, tính đúng kết quả)
a)  b) 
c)  d) 
Bài 5: (2 điểm)
a) Tìm x : ( 1 điểm)
x -   x x = 
x =  (0,25 đ) x =  (0,25 đ)
x =  (0,25 đ) x =  (0,25 đ)
b) Tính giá trị biểu thức: ( 1 điểm)
 x  (0,25 đ)  (0,25 đ)
= (0,25 đ) =  (0,25 đ)

Bài 6 (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:

Chiều rộng:
Chiều dài: ( 0,5 điểm)


Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng sân vận động:
(200 : 5) x 2 = 80 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài sân vận động:
200 – 80 = 120 (m) (0,5 điểm)
Diện tích sân vận động:
120 x 80 = 9600 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 9600 m2

Lưu ý:
- Nếu ghi sai đơn vị, trừ tối đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoo Vawn Hieepj
Dung lượng: 127,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)