Đề KT CHK2 Môn Tiếng Việt NH2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Đô La |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề KT CHK2 Môn Tiếng Việt NH2013-2014 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Mỹ Hạnh Bắc Thứ ngày tháng năm 2014
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2_NH: 2013-2014
Lớp: 2/........................................... Môn: Tiếng Việt (Đọc)
Điểm
Lời phê
Giám Khảo
Giám Thị
I. Đọc thành tiếng trả lời câu hỏi. (6 điểm)
(HS lên bóc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi của đoạn đó)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Học sinh đọc thầm bài “ Chiếc rễ đa tròn ” (Sách Tiếng Việt 2_tập 2. trang 107). Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu X vào ( trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì?
( a/ Chú cuốn rễ này lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!
( b/ Chú đem cây nào bỏ bên lề đường.
( c/ Chú đào đất và trồng cây này nhé!
Câu 2 : Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
( a/ Đào đất lên, đặt cây xuống và lấp đất lại.
( b/ Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
( c/ Làm nhuyễn đất, rồi mới trồng cây xuống và tưới nước cho cây.
Câu 3 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
( a/ Chơi nhảy dây
( b/ Chơi bắn bi
( c/ Chơi trò chui qua, chui lại.
Câu 4: Câu: “Bố làm gì cũng khóe.” Thuộc mẫu câu nào sau đây?
( a/ Ai – thế nào?
( b/ Ai – là gì?
( c/ Ai – làm gì?
Trường TH Mỹ Hạnh Bắc Thứ ngày tháng năm 2014
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2_NH: 2013-2014
Lớp: 2/........................................... Môn: Tiếng Việt (Viết)
Điểm
Lời phê
Giám Khảo
Giám Thị
I/ Chính tả: ( 5 điểm )
- Học sinh nghe - viết bài “Việt Nam có Bác”. Sách Tiếng Việt 2_tập 2. trang 109.
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2_NH: 2013-2014
Lớp: 2/........................................... Môn: Tiếng Việt (Đọc)
Điểm
Lời phê
Giám Khảo
Giám Thị
I. Đọc thành tiếng trả lời câu hỏi. (6 điểm)
(HS lên bóc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi của đoạn đó)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Học sinh đọc thầm bài “ Chiếc rễ đa tròn ” (Sách Tiếng Việt 2_tập 2. trang 107). Dựa vào nội dung bài đọc đánh dấu X vào ( trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác Hồ bảo chú cần vụ làm gì?
( a/ Chú cuốn rễ này lại rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé!
( b/ Chú đem cây nào bỏ bên lề đường.
( c/ Chú đào đất và trồng cây này nhé!
Câu 2 : Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
( a/ Đào đất lên, đặt cây xuống và lấp đất lại.
( b/ Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó vào hai cái cọc, sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất.
( c/ Làm nhuyễn đất, rồi mới trồng cây xuống và tưới nước cho cây.
Câu 3 : Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
( a/ Chơi nhảy dây
( b/ Chơi bắn bi
( c/ Chơi trò chui qua, chui lại.
Câu 4: Câu: “Bố làm gì cũng khóe.” Thuộc mẫu câu nào sau đây?
( a/ Ai – thế nào?
( b/ Ai – là gì?
( c/ Ai – làm gì?
Trường TH Mỹ Hạnh Bắc Thứ ngày tháng năm 2014
Họ và tên: ..................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2_NH: 2013-2014
Lớp: 2/........................................... Môn: Tiếng Việt (Viết)
Điểm
Lời phê
Giám Khảo
Giám Thị
I/ Chính tả: ( 5 điểm )
- Học sinh nghe - viết bài “Việt Nam có Bác”. Sách Tiếng Việt 2_tập 2. trang 109.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Đô La
Dung lượng: 320,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)