ĐỀ KT C.NĂM TOÁN LỚP 2 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Lê Văn Ốm |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT C.NĂM TOÁN LỚP 2 (2009-2010) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp: Hai…..
Họ và tên :………………………………
Điểm
Thứ …… ngày…..tháng 5 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Năm học: 2009-2010
Đề số 1:
Bài 1: a) Số ?
Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
525
……………….
………………………
499
………………..
Bài 2: a) 457 …. 500 ; b) 672 …. 600 + 72
?
c) 359 ….. 556 , d) 402 ….. 410
Bài 3: Số ?
a) + 23 – 28
b) – 36 + 48
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
532 + 245
351 + 46
972 – 430
589 – 35
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm x biết :
a) x x 4 = 36 b) x : 3 = 9
x = ………………. x = ………………...
x = …………… x = …………….
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
(A) (B)
a) Đồng hồ A chỉ …… giờ …… phút b) Đồng hồ B chỉ …… giờ …… phút
Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ):
A 3cm B
2cm
4cm
D
6cm
C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD : ……………………………………………………..
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 8: a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ?
Bài giải :
Bài 9: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng:
–
=
===***===
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp: Hai…..
Họ và tên :………………………………
Điểm
Thứ …… ngày…..tháng 5 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Năm học: 2009-2010
Đề số 2:
Bài 1: : Số ?
a) + 23 – 28
b) – 36 + 48
Bài 2: a) Số ?
Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
525
……………….
………………………
499
………………..
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
532 + 245
351 + 46
972 – 430
589 – 35
Bài 2: a) 457 …. 500 ; b) 672 …. 600 + 72
?
c) 359 ….. 556 , d) 402 ….. 410
Bài 5: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ):
A 3cm B
2cm
4cm
D
6cm
C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD : ……………………………………………………..
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm x biết :
a) x x 4 = 36 b) x : 3 = 9
x = ………………. x = ………………...
x = …………… x = …………….
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
(A) (B)
a) Đồng hồ A chỉ …… giờ …… phút b) Đồng hồ B chỉ …… giờ …… phút
Bài 8: a) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ?
Bài giải :
b) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến
Lớp: Hai…..
Họ và tên :………………………………
Điểm
Thứ …… ngày…..tháng 5 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Năm học: 2009-2010
Đề số 1:
Bài 1: a) Số ?
Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
525
……………….
………………………
499
………………..
Bài 2: a) 457 …. 500 ; b) 672 …. 600 + 72
?
c) 359 ….. 556 , d) 402 ….. 410
Bài 3: Số ?
a) + 23 – 28
b) – 36 + 48
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
532 + 245
351 + 46
972 – 430
589 – 35
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm x biết :
a) x x 4 = 36 b) x : 3 = 9
x = ………………. x = ………………...
x = …………… x = …………….
Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
(A) (B)
a) Đồng hồ A chỉ …… giờ …… phút b) Đồng hồ B chỉ …… giờ …… phút
Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ):
A 3cm B
2cm
4cm
D
6cm
C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD : ……………………………………………………..
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 8: a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét ?
Bài giải :
b) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ?
Bài giải :
Bài 9: Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng:
–
=
===***===
Trường Tiểu học Xuân Lộc 1
Lớp: Hai…..
Họ và tên :………………………………
Điểm
Thứ …… ngày…..tháng 5 năm 2010
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán
Năm học: 2009-2010
Đề số 2:
Bài 1: : Số ?
a) + 23 – 28
b) – 36 + 48
Bài 2: a) Số ?
Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………
525
……………….
………………………
499
………………..
Bài 3. Đặt tính rồi tính :
532 + 245
351 + 46
972 – 430
589 – 35
Bài 2: a) 457 …. 500 ; b) 672 …. 600 + 72
?
c) 359 ….. 556 , d) 402 ….. 410
Bài 5: Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ ):
A 3cm B
2cm
4cm
D
6cm
C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD : ……………………………………………………..
Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 6. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Tìm x biết :
a) x x 4 = 36 b) x : 3 = 9
x = ………………. x = ………………...
x = …………… x = …………….
Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
(A) (B)
a) Đồng hồ A chỉ …… giờ …… phút b) Đồng hồ B chỉ …… giờ …… phút
Bài 8: a) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn ?
Bài giải :
b) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Ốm
Dung lượng: 19,22KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)