Đề KT anh 6- LTT1(HK1)
Chia sẻ bởi Trần Trung Sơn |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KT anh 6- LTT1(HK1) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
PHAN THỊ LIÊN
Đơn vị :
THCS LÝ TỰ TRỌNG_ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Language focus-vocab
6
6
Điểm
0,5
3
II.Reading
5
5
Điểm
0,5
2,5
III.Writing
5
5
Điểm
0,5
2,5
IV.Listening
4
4
Điểm
0,5
2
10
5
5
20
TỔNG
Điểm
5
2,5
2,5
10
I.Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 3m)
1.I…………a student.
a. am b. is c.are d.isn`t
2.How……….. are you? I`m eleven.
a.class b.old c.many d. much
3.There are two ……………. in the living room.
a.bench b. benchs c. benches d.chair
4.My classroom is…………the first floor.
a.on b.in c.the d.from
5.How many ………….are there in your family.
a.father b.mother c.sister d.people
6.Ba………..his teeth every morning.
a. brush b. brushes c. brushs d.brushing
II. Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống với TRUE (T) hoặc FALSE (F): (2.5m)
Nam lives in the city with his father, mother, sister and brother.His house is next to a store.On the street , there is a restaurant , a bookstore and a temple.In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a musium and a stadium. Nam`s father works in the factory. His mother works in the hospital.
1. Nam lives in the country. ………………..
2.His house is next to a store. ……………….
3.Nam`s father works in the factory. ……………….
4.His mother works in the hospital. ……………….
5.There are four people in his family. ………………..
III. Viết câu theo hướng dẫn: (2.5m).
1.He is a student. ( Đổi sang câu phủ định)
…………………………………………………………………………………………..
2.in / live / I / country / the (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
……………………………………………………………………………………………
3. It`s a ruler. ( Đặt câu hỏi cho câu trả lời)
……………………………………………………………………………………………
4. How do you go to school? ( Trả lời câu hỏi)
……………………………………………………………………………………………
5.We ( play)………………soccer now. ( Chia động từ trong ngoặc)
IV.Nghe đoạn văn và chọn đáp án đúng ( a, b , hoặc c ) để hoàn thành câu: (2m ).
1.My father is………………..
a. a teacher b. an engineer c.a doctor
2.He is……………….years old.
a. 35 b.45 c.55 3.He goes to work by………………….
a. bike b.motorbike c.car
4. He goes home at……………………
a.4.00 b. 4.15 c. 4.30
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1a , 2b , 3c , 4a , 5 d , 6 b .
Phần II. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1 F , 2 T , 3 T , 4 T , 5 F
Phần III. Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
He isn`t a student.
I live in the country.
What`s this / that ?
I go to school by bike. ( Bike có thể thay thế bằng các phương tiện khác)
We are playing soccer now.
Phần IV. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1 a , 2b
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :
ANH
Lớp :
6
Người ra đề :
PHAN THỊ LIÊN
Đơn vị :
THCS LÝ TỰ TRỌNG_ _ _ _ _ _ _ _ _
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
I. Language focus-vocab
6
6
Điểm
0,5
3
II.Reading
5
5
Điểm
0,5
2,5
III.Writing
5
5
Điểm
0,5
2,5
IV.Listening
4
4
Điểm
0,5
2
10
5
5
20
TỔNG
Điểm
5
2,5
2,5
10
I.Chọn câu trả lời đúng nhất: ( 3m)
1.I…………a student.
a. am b. is c.are d.isn`t
2.How……….. are you? I`m eleven.
a.class b.old c.many d. much
3.There are two ……………. in the living room.
a.bench b. benchs c. benches d.chair
4.My classroom is…………the first floor.
a.on b.in c.the d.from
5.How many ………….are there in your family.
a.father b.mother c.sister d.people
6.Ba………..his teeth every morning.
a. brush b. brushes c. brushs d.brushing
II. Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống với TRUE (T) hoặc FALSE (F): (2.5m)
Nam lives in the city with his father, mother, sister and brother.His house is next to a store.On the street , there is a restaurant , a bookstore and a temple.In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a musium and a stadium. Nam`s father works in the factory. His mother works in the hospital.
1. Nam lives in the country. ………………..
2.His house is next to a store. ……………….
3.Nam`s father works in the factory. ……………….
4.His mother works in the hospital. ……………….
5.There are four people in his family. ………………..
III. Viết câu theo hướng dẫn: (2.5m).
1.He is a student. ( Đổi sang câu phủ định)
…………………………………………………………………………………………..
2.in / live / I / country / the (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)
……………………………………………………………………………………………
3. It`s a ruler. ( Đặt câu hỏi cho câu trả lời)
……………………………………………………………………………………………
4. How do you go to school? ( Trả lời câu hỏi)
……………………………………………………………………………………………
5.We ( play)………………soccer now. ( Chia động từ trong ngoặc)
IV.Nghe đoạn văn và chọn đáp án đúng ( a, b , hoặc c ) để hoàn thành câu: (2m ).
1.My father is………………..
a. a teacher b. an engineer c.a doctor
2.He is……………….years old.
a. 35 b.45 c.55 3.He goes to work by………………….
a. bike b.motorbike c.car
4. He goes home at……………………
a.4.00 b. 4.15 c. 4.30
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1a , 2b , 3c , 4a , 5 d , 6 b .
Phần II. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1 F , 2 T , 3 T , 4 T , 5 F
Phần III. Mỗi câu đúng 0,5 điểm .
He isn`t a student.
I live in the country.
What`s this / that ?
I go to school by bike. ( Bike có thể thay thế bằng các phương tiện khác)
We are playing soccer now.
Phần IV. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
1 a , 2b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trung Sơn
Dung lượng: 10,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)