Đề KT Anh 6 lần 1 (Có cả file nghe)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Tùng |
Ngày 10/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Anh 6 lần 1 (Có cả file nghe) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
HUNG LONG SECONDARY SCHOOL
PROGRESS TEST
Grade: 6 - Time: 45`
MARK
Name: .................................................................. Class:6………
I. Nghe các câu hỏi và điền số thứ tự của câu hỏi tương ứng với câu trả lời cho sẵn (1 điểm)
She is fifteen years old
There are 25 students in my classroom
My name is Peter
Yes, this is my classroom
He’s an engineer
II. Nghe đoạn văn và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi (1 điểm)
1. How old is Peter? A. He is 13 B. He is 12 C. He is 15
2. What does Peter do? A. He’s a student B. He’s a teacher C. He’s a doctor
3. How old is his sister? A. She is 20 B. She is 25 C. She is 35
4. What does Tom do? A. He’s a nurse B. He’s a doctor C. He’s an engineer
III. Chọn từ đúng để hoàn thành câu. (2điểm)
1. ....... does your father do? He’s a doctor
A. How B. Who C. What
2.- Hello! How are you? - ................................
A. I’m fine. Thanks B. I’m five. Thanks C. I’m a student. Thanks
3. I live .............................Le Loi street .
A. at B. in C. on
4.- What is this? - It’s ......................eraser.
A. a B. the C. an
5.- ........... is this? – It’s Lan
A. What B. Where C. Who
6. These are my classmates. ............ are twelve years old.
A. You B. They C. We
7..................are their pencils.
A. This B. That C. These
8. There are two .............in my living room.
A. couch B. couchs C. Couches
9. How many students ............... there in the classroom? - There .............. one.
A. are / are B. are / is C. is / are
10. My brother and I ............... students.
A. am B. is C. are
IV. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp (1 điểm)
A
B
1. How are you?
a. Her name is Lan Anh
2. What is this?
b. This is a board
3. How do you spell your name ?
c. N-A-M, Nam.
4. How old are you?
d. I’m twelve years old
5. What`s her name?
e. I’m fine, thank you
1-
2-
3-
4-
5-
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (2 điểm)
Hello, I am Ba. I am twelve years old. I am a student. My father is Mr. Ha, my mother is Mrs. Nga and my sister is Lan. My father is an engineer, he is forty years old. My mother is a teacher; she is thirty-five years old. My sister is a student, she is fifteen years old.
1. How old is Ba?
……………………………………………………………………………………….
2. What does his father do?
……………………………………………………………………………………….
3. What does his mother do?
………………………………………………………………………………………
4. How many people are there in his family?
……………………………………………………………………………………….
5. Is his sister thirty - five years old?
………………………………………………………………………………………
VI. Sắpxếplạicáctừsauđểtạothànhcâuhoànchỉnh. (2 điểm)
1. her / is / ruler / that? ………………………………………………………?
2. not / are / those / books / my ………………………………………………………..
3. his / is / what / name? ………………………………………………………..
4. are / doctors / brothers / your? ………………………………………………………..
5. father / an / is / my / engineer ……………………………………………………….
VII. Viếtmộtđoạnvănngắnkểvềgiađìnhem (1 điểm)
( Cóbaonhiêungườitronggiađìnhem. Tên, tuổi, nghềnghiệpcủatừngngười.
Mộtsốtừgợi ý: farmer (nôngdân), worker (côngnhân), soldier (bộđội) )
Hello, My name is…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- THE END -
PROGRESS TEST
Grade: 6 - Time: 45`
MARK
Name: .................................................................. Class:6………
I. Nghe các câu hỏi và điền số thứ tự của câu hỏi tương ứng với câu trả lời cho sẵn (1 điểm)
She is fifteen years old
There are 25 students in my classroom
My name is Peter
Yes, this is my classroom
He’s an engineer
II. Nghe đoạn văn và chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi (1 điểm)
1. How old is Peter? A. He is 13 B. He is 12 C. He is 15
2. What does Peter do? A. He’s a student B. He’s a teacher C. He’s a doctor
3. How old is his sister? A. She is 20 B. She is 25 C. She is 35
4. What does Tom do? A. He’s a nurse B. He’s a doctor C. He’s an engineer
III. Chọn từ đúng để hoàn thành câu. (2điểm)
1. ....... does your father do? He’s a doctor
A. How B. Who C. What
2.- Hello! How are you? - ................................
A. I’m fine. Thanks B. I’m five. Thanks C. I’m a student. Thanks
3. I live .............................Le Loi street .
A. at B. in C. on
4.- What is this? - It’s ......................eraser.
A. a B. the C. an
5.- ........... is this? – It’s Lan
A. What B. Where C. Who
6. These are my classmates. ............ are twelve years old.
A. You B. They C. We
7..................are their pencils.
A. This B. That C. These
8. There are two .............in my living room.
A. couch B. couchs C. Couches
9. How many students ............... there in the classroom? - There .............. one.
A. are / are B. are / is C. is / are
10. My brother and I ............... students.
A. am B. is C. are
IV. Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp (1 điểm)
A
B
1. How are you?
a. Her name is Lan Anh
2. What is this?
b. This is a board
3. How do you spell your name ?
c. N-A-M, Nam.
4. How old are you?
d. I’m twelve years old
5. What`s her name?
e. I’m fine, thank you
1-
2-
3-
4-
5-
V. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (2 điểm)
Hello, I am Ba. I am twelve years old. I am a student. My father is Mr. Ha, my mother is Mrs. Nga and my sister is Lan. My father is an engineer, he is forty years old. My mother is a teacher; she is thirty-five years old. My sister is a student, she is fifteen years old.
1. How old is Ba?
……………………………………………………………………………………….
2. What does his father do?
……………………………………………………………………………………….
3. What does his mother do?
………………………………………………………………………………………
4. How many people are there in his family?
……………………………………………………………………………………….
5. Is his sister thirty - five years old?
………………………………………………………………………………………
VI. Sắpxếplạicáctừsauđểtạothànhcâuhoànchỉnh. (2 điểm)
1. her / is / ruler / that? ………………………………………………………?
2. not / are / those / books / my ………………………………………………………..
3. his / is / what / name? ………………………………………………………..
4. are / doctors / brothers / your? ………………………………………………………..
5. father / an / is / my / engineer ……………………………………………………….
VII. Viếtmộtđoạnvănngắnkểvềgiađìnhem (1 điểm)
( Cóbaonhiêungườitronggiađìnhem. Tên, tuổi, nghềnghiệpcủatừngngười.
Mộtsốtừgợi ý: farmer (nôngdân), worker (côngnhân), soldier (bộđội) )
Hello, My name is…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
- THE END -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Tùng
Dung lượng: 191,66KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)