Đề KT Anh 6, 8 các kì 2014-2015
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sinh |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Anh 6, 8 các kì 2014-2015 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ENGLISH 6
Năm học 2014- 2015
ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I LỚP 6
( Thời gian 45 phút )
I/ Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại.(1đ)
1. A. afternoon B. school C. classroom D. door
2. A. open B. close C. come D. old
3. A. eraser B. desk C. house D. student
4. A. clock B. city C. class D. come
II/ Em hãy điền dạng thứ của động từ “ tobe ” đã cho vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau ( 1đ).
1. Are these your books ?
- No, they……………………….
2. This………………her bag, not my bag.
3. My sister’s children…………….6 and 11years old
4. …………………..you a teacher.
- Yes, I……………
III/ Em hãy ghép 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B (2.5đ)
A
B
1. What’s your name ?
2. How are you ?
3. How old are you ?
4. How do you spell your name ?
5. Where do you live ?
6. What’s that ?
7. How many stuydent are there in your class ?
8. What do you do ?
9. Who’s that. ?
10. Is that you teacher ?
a. There are twenty-six.
b. That is Mr.Cuong.
c. My name’s Lan.
d. Yes, that’s my teacher.
e. I’m fine, thank you.
f. I’m a doctor.
g. I live in the city.
h. That’s an eraser.
i. N-H-U-NG, Nhung.
j. I’m eleven years old.
A-B
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
IV/ Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu vào chỗ trống để hoàn thành câu (2.5đ).
1. This is Mrs Trang……………is my teacher………………..husband is Mr Tung…………..is an engineer.
2. Lan and Huong are in the classroom……………..are students
3. Hoang and I are students……………are classmates.
4. Mr and Mrs Khanh are dotor and……….…….son is a worker.
5. ………..am Hung. This is………………….teacher.
6. Quyen and I live in a city…….…….city is very old.
7. My name’s David. What’s…………………name ?
V/ Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới
Mrs Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, beteen the drugstore and the bakery. Today she doesn’t go work because it’s Sunday. There are five rooms in her house has a small yard. To the right of the house, there are flowers and there are small trees to the left of it. There is a well behind her house.
What does Mrs Lien do?
(………………………………………………………………………
How many rooms does her house have?
(…………………………………………………………………………
Is the yard big or small?
(…………………………………………………………………………
Where are the flowers?
(…………………………………………………………………………
What is there behind her house?
(…………………………………………….............................................
VI/ Đổi các câu sau sang số nhiều.
1. This is an eraser. (..............................................
2. That is a telephone. (.............................................
Answers:
I/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. D 2. C 3. A 4. B
II/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. aren’t 2. is 3. are 4. Are – am
III / Mỗi câu đúng cho 0,25đ
A-B
1-c
2-e
3-j
4-i
5-g
6-h
7-a
8-f
9-b
10-d
IV/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. she –her - he 2. They 3. We 4. Their
5. I – my 6. our 7. your
V/ Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1. Mrs Lien/ She is a nurse.
2. Her house has five rooms.
(There are five rooms in her house has a small yard.)
3. It is small.
4.They are to the right of the house.
5. There is a well behind her house.
VI/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. These are erasers.
2.Those are telephones.
Năm học 2014- 2015
ĐỀ THI 8 TUẦN KỲ I LỚP 6
( Thời gian 45 phút )
I/ Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại.(1đ)
1. A. afternoon B. school C. classroom D. door
2. A. open B. close C. come D. old
3. A. eraser B. desk C. house D. student
4. A. clock B. city C. class D. come
II/ Em hãy điền dạng thứ của động từ “ tobe ” đã cho vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau ( 1đ).
1. Are these your books ?
- No, they……………………….
2. This………………her bag, not my bag.
3. My sister’s children…………….6 and 11years old
4. …………………..you a teacher.
- Yes, I……………
III/ Em hãy ghép 1 câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B (2.5đ)
A
B
1. What’s your name ?
2. How are you ?
3. How old are you ?
4. How do you spell your name ?
5. Where do you live ?
6. What’s that ?
7. How many stuydent are there in your class ?
8. What do you do ?
9. Who’s that. ?
10. Is that you teacher ?
a. There are twenty-six.
b. That is Mr.Cuong.
c. My name’s Lan.
d. Yes, that’s my teacher.
e. I’m fine, thank you.
f. I’m a doctor.
g. I live in the city.
h. That’s an eraser.
i. N-H-U-NG, Nhung.
j. I’m eleven years old.
A-B
1-
2-
3-
4-
5-
6-
7-
8-
9-
10-
IV/ Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu vào chỗ trống để hoàn thành câu (2.5đ).
1. This is Mrs Trang……………is my teacher………………..husband is Mr Tung…………..is an engineer.
2. Lan and Huong are in the classroom……………..are students
3. Hoang and I are students……………are classmates.
4. Mr and Mrs Khanh are dotor and……….…….son is a worker.
5. ………..am Hung. This is………………….teacher.
6. Quyen and I live in a city…….…….city is very old.
7. My name’s David. What’s…………………name ?
V/ Em hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới
Mrs Lien is a nurse. Her house is near the hospital. It is in front of the park, beteen the drugstore and the bakery. Today she doesn’t go work because it’s Sunday. There are five rooms in her house has a small yard. To the right of the house, there are flowers and there are small trees to the left of it. There is a well behind her house.
What does Mrs Lien do?
(………………………………………………………………………
How many rooms does her house have?
(…………………………………………………………………………
Is the yard big or small?
(…………………………………………………………………………
Where are the flowers?
(…………………………………………………………………………
What is there behind her house?
(…………………………………………….............................................
VI/ Đổi các câu sau sang số nhiều.
1. This is an eraser. (..............................................
2. That is a telephone. (.............................................
Answers:
I/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. D 2. C 3. A 4. B
II/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. aren’t 2. is 3. are 4. Are – am
III / Mỗi câu đúng cho 0,25đ
A-B
1-c
2-e
3-j
4-i
5-g
6-h
7-a
8-f
9-b
10-d
IV/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. she –her - he 2. They 3. We 4. Their
5. I – my 6. our 7. your
V/ Mỗi câu đúng cho 0,5đ
1. Mrs Lien/ She is a nurse.
2. Her house has five rooms.
(There are five rooms in her house has a small yard.)
3. It is small.
4.They are to the right of the house.
5. There is a well behind her house.
VI/ Mỗi câu đúng cho 0,25đ
1. These are erasers.
2.Those are telephones.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sinh
Dung lượng: 255,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)