ĐỀKT 45P HKI
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Minh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀKT 45P HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TUẦN 8 Ngày soạn: 10/ 10 / 2011
TIẾT 8 Ngày giảng: 12 / 10 /2011
Bài KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
- Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu được ví dụ đo vận tốc .
- Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
- Phân biệt chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
- Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
- Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
- Nêu được quán tính của một vật là gì .
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nhỉ, trượt, lăn .
2. Kĩ năng :
-Vận dụng được công thức V =
- Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
- Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, tính tích cực của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Ra đề trên giấy
HS : Ôn tập
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định tổ chức:
2, Thông báo đề bài:
3 Giám sát HS làm bài kiểm tra
4 Thu bài kiểm tra
5 Nhận xét và rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động
C1.1: Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
C3.2: Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
C2.3: Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
C3.1: Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ
C2.4: Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
Câu 1(C1.1),
Câu 2(C3.2)
Câu 3(C2.3)
Câu 7(C3.1)
Câu 9 (C2.4)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5 điểm
Lực
C5.1: Nêu được hai lực cân bằng là gì?.
C4.2: Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
C6.1 : Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
C4.3: Biểu diễn được lực bằng véc tơ
Số câu hỏi
Câu 4(C5.1)
Câu 5(C4.2)
Câu6 (C6.4)
Câu 8 (C6.1;6.2)
Câu 10 (C4.3)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
2 điểm
2 điểm
5,5 điểm
TS câu hỏi
4
4
2
10 (45`)
TS điểm
2
4
4
10
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
Chuyển động
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
2
Lực
5
3
2.1
2.9
23.3
32.2
Tổng
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
TIẾT 8 Ngày giảng: 12 / 10 /2011
Bài KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
- Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu được ví dụ đo vận tốc .
- Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
- Phân biệt chuyển động đều, chuyển động không đều.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
- Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
- Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
- Nêu được quán tính của một vật là gì .
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nhỉ, trượt, lăn .
2. Kĩ năng :
-Vận dụng được công thức V =
- Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
- Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức tự giác, tính tích cực của học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Ra đề trên giấy
HS : Ôn tập
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1, Ổn định tổ chức:
2, Thông báo đề bài:
3 Giám sát HS làm bài kiểm tra
4 Thu bài kiểm tra
5 Nhận xét và rút kinh nghiệm giờ kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động
C1.1: Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
C3.2: Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
C2.3: Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
C3.1: Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ
C2.4: Vận dụng được công thức tính tốc độ .
Số câu hỏi
Câu 1(C1.1),
Câu 2(C3.2)
Câu 3(C2.3)
Câu 7(C3.1)
Câu 9 (C2.4)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
2 điểm
4,5 điểm
Lực
C5.1: Nêu được hai lực cân bằng là gì?.
C4.2: Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
C6.4: Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
C6.1 : Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
C6.2 : Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
C4.3: Biểu diễn được lực bằng véc tơ
Số câu hỏi
Câu 4(C5.1)
Câu 5(C4.2)
Câu6 (C6.4)
Câu 8 (C6.1;6.2)
Câu 10 (C4.3)
5 câu
Số điểm
1 điểm
0,5 điểm
2 điểm
2 điểm
5,5 điểm
TS câu hỏi
4
4
2
10 (45`)
TS điểm
2
4
4
10
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
TT
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1
Chuyển động
4
3
2.1
1.9
23.3
21.1
2
Lực
5
3
2.1
2.9
23.3
32.2
Tổng
9
6
4.2
4.8
46.7
53.3
b. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ
Cấp độ
Nội dung của đề
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn của kiểm tra)
Điểm số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Minh
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)