Đề KT 45 phút kỳ 2
Chia sẻ bởi Trần Văn Thắng |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 45 phút kỳ 2 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra :45 phút
Môn: vật Lý
Họ và tên:.................................................Lớp 9.............
Điểm
Lời phê của giáo
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 :
Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì?
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C.
ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.
ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 2 :
Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta thu được :
A.
Một ảnh ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
B.
Một ảnh thật, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
C.
Một ảnh thật, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
D.
Một ảnh ảo, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 3 :
Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước ta quan sát một viên bi ở dưới đáy chậu. Ta quan sát được gì ?
A.
Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước
B.
Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước
C.
Không nhìn thấy viên bi
D.
Nhìn thấy đúng viên bi trong nước ( Vật thật)
Câu 4 :
Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật. Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB
A.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA< 2f
B.
AB nằm cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f
C.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f
D.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f
Câu 5 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh ?
A.
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh ảo một vật mà ta muốn chụp
B.
ảnh của vật trên phim luôn là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C.
Vật kính của máy ảnh là môt thấu kính phân kì
D.
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật của một vật mà ta muốn chụp trên phim
Câu 6 :
Khi tia sáng truyền từ thủy tinh sang không khí, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng ?
A.
i < r
B.
i > r
C.
i = r
D.
i = 2r
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy vẽ ảnh của một vật trong các trường hợp sau. So sánh tính chất ảnh trong hai trường hợp
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (3 điểm): Cho một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tu có tiêu cự
f = 10cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 30cm.
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.( Theo đúng tỉ lệ)
Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Cho biết AB có chiều cao 2cm. Tính chiều cao của ảnh A’B’.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Môn: vật Lý
Họ và tên:.................................................Lớp 9.............
Điểm
Lời phê của giáo
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 :
Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì?
A.
ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B.
ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
C.
ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D.
ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 2 :
Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta thu được :
A.
Một ảnh ảo, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
B.
Một ảnh thật, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính
C.
Một ảnh thật, nằm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính
D.
Một ảnh ảo, nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
Câu 3 :
Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước ta quan sát một viên bi ở dưới đáy chậu. Ta quan sát được gì ?
A.
Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước
B.
Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước
C.
Không nhìn thấy viên bi
D.
Nhìn thấy đúng viên bi trong nước ( Vật thật)
Câu 4 :
Một vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật. Kết quả nào sau đây là đúng nhất khi nói về vị trí của vật AB
A.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA< 2f
B.
AB nằm cách thấu kính một đoạn f < OA < 2f
C.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > 2f
D.
AB nằm cách thấu kính một đoạn OA > f
Câu 5 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy ảnh ?
A.
Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu ảnh ảo một vật mà ta muốn chụp
B.
ảnh của vật trên phim luôn là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật
C.
Vật kính của máy ảnh là môt thấu kính phân kì
D.
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật của một vật mà ta muốn chụp trên phim
Câu 6 :
Khi tia sáng truyền từ thủy tinh sang không khí, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng ?
A.
i < r
B.
i > r
C.
i = r
D.
i = 2r
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy vẽ ảnh của một vật trong các trường hợp sau. So sánh tính chất ảnh trong hai trường hợp
.........................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3 (3 điểm): Cho một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tu có tiêu cự
f = 10cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 30cm.
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.( Theo đúng tỉ lệ)
Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Cho biết AB có chiều cao 2cm. Tính chiều cao của ảnh A’B’.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thắng
Dung lượng: 21,90KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)