De KT 45 Hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Sinh Hiệp |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De KT 45 Hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
THCS Hợp Đức
Tuần: 5
Tiết 10: Kiểm tra viết
A - Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng ở mỗi câu sau)
Câu 1:( 0,5điểm) Nhóm chỉ gồm các oxit bazơ là:
a. CaO; K2O; CuO c. CaO; K2O; CO2
b. SO2 ; K2O; CuO d. CaO; CO; CuO
Câu 2:( 0,5điểm) Oxit axit phản ứng được với:
a. Cu(OH)2 c. ddNaOH
b. Fe(OH)2 d. Zn(OH)2
Câu3: Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo ra khí SO2?
a. CaCO3 và dd H2SO4 c. K2SO3 và dd HCl
b. K2SO3 và dd Ba(OH)2 d. Na2CO3 và dd HCl
Câu 4:( 0,5điểm) Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí :
a. HCl c. CO2
b. SO2 d. O2
Câu 5:( 0,5điểm) Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl?
a. Fe, NaOH, CuO, AgNO3 c. Al, SO3, CaO, Cu(OH)2
b. H2SO4 , Al, MgO, KOH d. CuO, Fe, Mg(OH)2 , SO2,
Câu 6: (0,5điểm) Axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại Cu giải phóng ra khí:
a. H2 b. SO2
c. SO3 d. O2
Phần II: Câu hỏi tự luận (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) Viết các PTHH thực hiện các biến đổi hoá học sau:
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
(2) (6)
FeS2
H2
Câu 8: (2,0 điểm)
Có 4 ống nghiệm đựng các dd riêng biệt sau: NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4.
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 dd trên? Viết các PTHH xảy ra?
Câu 9: (2,5 điểm)
Cho khối lượng bột sắt dư vào 100ml dd H2SO4 loãng .
Phản ứng xong thu được 2,24 (l) khí ở (đktc).
a. Viết PTHH?
b.Tìm nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng?
c.Tính khối lượng muối thu được sau PƯ?
Câu 10: (1,0 điểm)
Từ 64 gam S người ta có thể điều chế được bao nhiêu gam dd H2SO4 98% nếu hiệu suất phản ứng là 92%
B - Đáp án và biểu điểm
Câu 1 : ý a (0,5 điểm)
Câu 2 : ý c (0,5 điểm)
Câu 3 : ý c (0,5 điểm)
Câu 4 : ý d (0,5 điểm)
Câu 5 : ý a (0,5 điểm)
Câu 6 : ý b (0,5 điểm)
Câu 7:
Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (có thể thay BaCl2 bằng Ba(NO3)2 , Ba(OH)2 )
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Câu 8:
Phân biệt được mỗi dd(cách thực hiện, hiện tượng,viết PTHH) được 0,5 điểm
Dùng thuốc thử là giấy quỳ tím và dd AgNO3
Hoặc dùng thuốc thử là giấy quỳ tím và dd BaCl2 (Ba(NO3)2 , Ba(OH)2)
Câu 9
a : PTHH: H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 (0,5 điểm)
b. Đổi nH2 = = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
Theo PTHH : nH2SO4 = nH2 = 0,1 (mol) (0,25 điểm)
Suy ra: CM (ddHCl) = n : V = 0,1 : 0,1 = 1 (M) (0,25 điểm)
c. Theo PTHH: nFeSO4= nH2 = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
Suy ra: mFeSO4 = n. M = 0,1 . 152 = 15,2 (g) (0,5 điểm)
Câu 10
S SO2 SO3 H2SO4 (0,5 điểm)
1mol 1mol
64 g 196 g
Theo lí thuyết thu được (196.100) : 98 = 200 g dd H2SO4 98% (0,25 điểm)
Vì hiệu suất là 92% nên thực tế thu được 200.92% = 184 g dd H2SO4 98% (0,25 điểm)
Tuần: 5
Tiết 10: Kiểm tra viết
A - Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng ở mỗi câu sau)
Câu 1:( 0,5điểm) Nhóm chỉ gồm các oxit bazơ là:
a. CaO; K2O; CuO c. CaO; K2O; CO2
b. SO2 ; K2O; CuO d. CaO; CO; CuO
Câu 2:( 0,5điểm) Oxit axit phản ứng được với:
a. Cu(OH)2 c. ddNaOH
b. Fe(OH)2 d. Zn(OH)2
Câu3: Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo ra khí SO2?
a. CaCO3 và dd H2SO4 c. K2SO3 và dd HCl
b. K2SO3 và dd Ba(OH)2 d. Na2CO3 và dd HCl
Câu 4:( 0,5điểm) Có thể dùng CaO để làm chất hút ẩm cho khí :
a. HCl c. CO2
b. SO2 d. O2
Câu 5:( 0,5điểm) Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl?
a. Fe, NaOH, CuO, AgNO3 c. Al, SO3, CaO, Cu(OH)2
b. H2SO4 , Al, MgO, KOH d. CuO, Fe, Mg(OH)2 , SO2,
Câu 6: (0,5điểm) Axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với kim loại Cu giải phóng ra khí:
a. H2 b. SO2
c. SO3 d. O2
Phần II: Câu hỏi tự luận (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm) Viết các PTHH thực hiện các biến đổi hoá học sau:
S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
(2) (6)
FeS2
H2
Câu 8: (2,0 điểm)
Có 4 ống nghiệm đựng các dd riêng biệt sau: NaCl, HCl, Na2SO4, H2SO4.
Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 4 dd trên? Viết các PTHH xảy ra?
Câu 9: (2,5 điểm)
Cho khối lượng bột sắt dư vào 100ml dd H2SO4 loãng .
Phản ứng xong thu được 2,24 (l) khí ở (đktc).
a. Viết PTHH?
b.Tìm nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng?
c.Tính khối lượng muối thu được sau PƯ?
Câu 10: (1,0 điểm)
Từ 64 gam S người ta có thể điều chế được bao nhiêu gam dd H2SO4 98% nếu hiệu suất phản ứng là 92%
B - Đáp án và biểu điểm
Câu 1 : ý a (0,5 điểm)
Câu 2 : ý c (0,5 điểm)
Câu 3 : ý c (0,5 điểm)
Câu 4 : ý d (0,5 điểm)
Câu 5 : ý a (0,5 điểm)
Câu 6 : ý b (0,5 điểm)
Câu 7:
Viết đúng mỗi PTHH được 0,25 điểm
S + O2 SO2
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (có thể thay BaCl2 bằng Ba(NO3)2 , Ba(OH)2 )
H2SO4 + Fe FeSO4 + H2
Câu 8:
Phân biệt được mỗi dd(cách thực hiện, hiện tượng,viết PTHH) được 0,5 điểm
Dùng thuốc thử là giấy quỳ tím và dd AgNO3
Hoặc dùng thuốc thử là giấy quỳ tím và dd BaCl2 (Ba(NO3)2 , Ba(OH)2)
Câu 9
a : PTHH: H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 (0,5 điểm)
b. Đổi nH2 = = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
Theo PTHH : nH2SO4 = nH2 = 0,1 (mol) (0,25 điểm)
Suy ra: CM (ddHCl) = n : V = 0,1 : 0,1 = 1 (M) (0,25 điểm)
c. Theo PTHH: nFeSO4= nH2 = 0,1 (mol) (0,5 điểm)
Suy ra: mFeSO4 = n. M = 0,1 . 152 = 15,2 (g) (0,5 điểm)
Câu 10
S SO2 SO3 H2SO4 (0,5 điểm)
1mol 1mol
64 g 196 g
Theo lí thuyết thu được (196.100) : 98 = 200 g dd H2SO4 98% (0,25 điểm)
Vì hiệu suất là 92% nên thực tế thu được 200.92% = 184 g dd H2SO4 98% (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sinh Hiệp
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)