ĐỀ KT 1tiết HKII-2012- sinh8-Ma trận
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hòa |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1tiết HKII-2012- sinh8-Ma trận thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1tiết sinh
(Lớp 8 – Học kỳ II )
Thời gian; 45 p
A- Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Bài tiết
02 tiết
- Mô tả cấu tạo của thận
- Trình bày chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu
20 %
= 40 điểm
Số câu 1
Số điểm: 13,3
Số câu 1
Số điểm: 26,7
2. Da 01 tiết
Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da
65 %
= 13 điểm
Số câu 1
Số điểm13
3. Thần kinh và giác quan
06 tiết
- Nêu khái quát các bộ phận cấu tạo của tai
- Trình bày cấu tạo trong của đại não
- Chức năng của tủy sống
- Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh
- Nêu rõ những hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
73,5 % =147 điểm
Số câu : 3
Số điểm : 40
Số câu : 2
Số điểm: 53,5
Số câu 1
Số điểm : 53
Tổng số tiết : 9
Tổng số điểm :200
Số điểm :66,5 =33,3%
Số điểm: 80 =40 %
Số điểm:53,5
=(26,7 %
B - Đề kiểm tra
Câu 1: ( 40đ )
a - Cấu tạo của thận gồm những bộ phận nào ?
b - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận .
Câu 2: ( 13đ )
Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da .
Câu 3: ( 53 đ )
a - Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.
b - Tủy sống có chức năng gì.
c - Nêu cấu tạo trong của đại não .
Câu 4: ( 40 đ )
a, Kể tên các bộ phận của tai.
b, Hậu quả của bệnh đau mắt hột là gì ? Cách phòng chống bệnh đau mắt hột ?
Câu 5 : ( 54 đ )
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện .
C - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 40 điểm
a , Cấu tạo của thận gồm phần vỏ, phần tủy, bể thận và ống dẫn nước tiểu
b,Quá trình tạo thành nước tiểu
- Lọc máu ở cầu thận ---> Tạo thành nước tiểu đầu.
- Hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất không cần thiết ---> Tạo nước tiểu chính thức
15 điểm
10 điểm
15 điểm
Câu 2
13 điểm
Thường xuyên tắm rửa thay quần áo sạch
Rèn luyên cơ thể để nâng cao sức chịu đựng
Tránh làm da bị xây xát hoặc bỏng
Giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
4 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
Câu 3
53 điểm
a,
b,
c,
* Chức năng của hệ thần kinh :
- Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
- Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
- Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
* Chức năng của tủy sống : là trung khu của các phản xạ không điều kiện
* Cấu tạo trong của đại não :
- Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2 -> 3 mm gồm 6 lớp
- Chất trắng ( ở trong ) chứa các nhân nền .
9 điểm
9 điểm
9 điểm
13 điểm
7 điểm
6 điểm
Câu4 40 điểm a,
b,
* Các bộ phận của tai gồm :
- Tai ngoài : vành tai , ống tai
- Tai giữa : Chuỗi xương tai , vòi nhĩ
Ngăn cách tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ
- Tai trong : Bộ phận tiền đình , ốc tai
* Hậu quả của bệnh đau mắt hột : Sinh ra lông quặm , cọ xát làm đục màng giác dẫn tới mù lòa
* Cách phòng tránh : Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng, không dùng chung khăn, chậu. Khám và điều trị kịp thời
4 điểm
5 điểm
4 điểm
14 điểm
13 điểm
Câu 5 54 điểm
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Trả lời kích thích tương ứng
- Bẩm sinh
(Lớp 8 – Học kỳ II )
Thời gian; 45 p
A- Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Bài tiết
02 tiết
- Mô tả cấu tạo của thận
- Trình bày chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu
20 %
= 40 điểm
Số câu 1
Số điểm: 13,3
Số câu 1
Số điểm: 26,7
2. Da 01 tiết
Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da
65 %
= 13 điểm
Số câu 1
Số điểm13
3. Thần kinh và giác quan
06 tiết
- Nêu khái quát các bộ phận cấu tạo của tai
- Trình bày cấu tạo trong của đại não
- Chức năng của tủy sống
- Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh
- Nêu rõ những hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
73,5 % =147 điểm
Số câu : 3
Số điểm : 40
Số câu : 2
Số điểm: 53,5
Số câu 1
Số điểm : 53
Tổng số tiết : 9
Tổng số điểm :200
Số điểm :66,5 =33,3%
Số điểm: 80 =40 %
Số điểm:53,5
=(26,7 %
B - Đề kiểm tra
Câu 1: ( 40đ )
a - Cấu tạo của thận gồm những bộ phận nào ?
b - Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận .
Câu 2: ( 13đ )
Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da .
Câu 3: ( 53 đ )
a - Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.
b - Tủy sống có chức năng gì.
c - Nêu cấu tạo trong của đại não .
Câu 4: ( 40 đ )
a, Kể tên các bộ phận của tai.
b, Hậu quả của bệnh đau mắt hột là gì ? Cách phòng chống bệnh đau mắt hột ?
Câu 5 : ( 54 đ )
Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện .
C - Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 40 điểm
a , Cấu tạo của thận gồm phần vỏ, phần tủy, bể thận và ống dẫn nước tiểu
b,Quá trình tạo thành nước tiểu
- Lọc máu ở cầu thận ---> Tạo thành nước tiểu đầu.
- Hấp thụ lại vào máu các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất không cần thiết ---> Tạo nước tiểu chính thức
15 điểm
10 điểm
15 điểm
Câu 2
13 điểm
Thường xuyên tắm rửa thay quần áo sạch
Rèn luyên cơ thể để nâng cao sức chịu đựng
Tránh làm da bị xây xát hoặc bỏng
Giữ vệ sinh nơi ở và nơi công cộng
4 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
Câu 3
53 điểm
a,
b,
c,
* Chức năng của hệ thần kinh :
- Điều khiển hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
- Điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
- Phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
* Chức năng của tủy sống : là trung khu của các phản xạ không điều kiện
* Cấu tạo trong của đại não :
- Chất xám (ở ngoài) làm thành vỏ não dày 2 -> 3 mm gồm 6 lớp
- Chất trắng ( ở trong ) chứa các nhân nền .
9 điểm
9 điểm
9 điểm
13 điểm
7 điểm
6 điểm
Câu4 40 điểm a,
b,
* Các bộ phận của tai gồm :
- Tai ngoài : vành tai , ống tai
- Tai giữa : Chuỗi xương tai , vòi nhĩ
Ngăn cách tai ngoài với tai giữa là màng nhĩ
- Tai trong : Bộ phận tiền đình , ốc tai
* Hậu quả của bệnh đau mắt hột : Sinh ra lông quặm , cọ xát làm đục màng giác dẫn tới mù lòa
* Cách phòng tránh : Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng, không dùng chung khăn, chậu. Khám và điều trị kịp thời
4 điểm
5 điểm
4 điểm
14 điểm
13 điểm
Câu 5 54 điểm
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
- Trả lời kích thích tương ứng
- Bẩm sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hòa
Dung lượng: 62,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)