ĐÊ KT 1T SINH 8 KÌ 2 ĐÃ RA MẮT
Chia sẻ bởi Trịnh Thế Quyền |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KT 1T SINH 8 KÌ 2 ĐÃ RA MẮT thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Lớp 8A. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 31 vắng: …...
Lớp 8B. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 15 vắng: .......
TIẾT 55:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 8 sau khi học sinh học xong chương VII, VIII, IX.
Học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
- Nêu rõ vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu.
- Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này.
CHƯƠNG VIII: DA
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
- Kể một số bệnh ngoài da (bệnh da liễu) và cách phòng tránh.
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng.
- Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của bộ não (thân não và bán cầu não).
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống (chất trắng và chất xám).
- Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp. Xác định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác.
- Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản.
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Giáo viên chép đề lên bảng
A – MA TRẬN
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
03 tiết
- Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này.
- Nêu rõ vai trò của sự bài tiết.
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
1 câu
0,5 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
CHƯƠNG VIII: DA
02 tiết
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
1 câu
0,5 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
CHƯƠNG IX:
THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
10 tiết
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng.
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống (chất trắng và chất xám).
- Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản.
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
5 câu
7,0 điểm
= 70 %
2 câu 1,0 điểm
2 câu 4,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
5 câu
7,0 đ
= 70 %
9 câu
= 10 đ
= (100 %)
5 câu
= 3,0 đ
= 30 %
3 câu
= 5 đ
= 50 %
1 câu
= 2,0 đ
= 20 %
9 câu
=
Lớp 8B. Tiết TKB:….Ngày giảng: …...tháng 03 năm 2012. Sĩ số: 15 vắng: .......
TIẾT 55:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh học lớp 8 sau khi học sinh học xong chương VII, VIII, IX.
Học sinh cần nắm được:
1. Kiến thức:
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
- Nêu rõ vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu.
- Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này.
CHƯƠNG VIII: DA
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
- Kể một số bệnh ngoài da (bệnh da liễu) và cách phòng tránh.
CHƯƠNG IX: THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng.
- Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của bộ não (thân não và bán cầu não).
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống (chất trắng và chất xám).
- Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích bằng một sơ đồ phù hợp. Xác định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác.
- Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản.
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
- Học sinh làm bài trên lớp
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
Giáo viên chép đề lên bảng
A – MA TRẬN
Tên chương
(nội dung chính)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƯƠNG VII: BÀI TIẾT
03 tiết
- Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này.
- Nêu rõ vai trò của sự bài tiết.
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
1 câu
0,5 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
CHƯƠNG VIII: DA
02 tiết
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
- Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên quan.
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
1 câu
0,5 điểm
1 câu 1,0 điểm
2 câu
1,5 điểm
= 15 %
CHƯƠNG IX:
THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
10 tiết
- Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng.
- Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống (chất trắng và chất xám).
- Trình bày sơ lược chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
- Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản.
- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện.
5 câu
7,0 điểm
= 70 %
2 câu 1,0 điểm
2 câu 4,0 điểm
1 câu 2,0 điểm
5 câu
7,0 đ
= 70 %
9 câu
= 10 đ
= (100 %)
5 câu
= 3,0 đ
= 30 %
3 câu
= 5 đ
= 50 %
1 câu
= 2,0 đ
= 20 %
9 câu
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thế Quyền
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)