Đề KT 1T sinh 7học kì 1
Chia sẻ bởi Trương Thị Như Hoa |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1T sinh 7học kì 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra một tiết môn sinh 7 học kì I
bước 1:
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.
* GV
Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS
-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
*HS:
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.
Bước 2:
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Bước 3:
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Ngành động vật nguyên sinh
(5 tiết)
Biết được cách di chuyển của trùng roi.
So sánh và chỉ ra sự giống và khác về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét.
(Ch)
Số câu 2
Số điểm :3
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2,5
Số câu 2
3 điểm
Chủ đề 2
Ngành ruột khoang
( 3 tiết)
Phân biệt được cấu tạo chức năng một số tế bào của thành cơ thể thủy tức.
Nắm được cách di chuyển của sứa trong nước
Trình bầy được cấu tạo của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung
Số câu 3
Số điểm:4,5
Số câu: 1
điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu : 1
Số điểm :2,5
Số câu
Số điểm
Số câu 3
4,5. điểm
Chủ đề 3
Ngành giun dẹp và ngành giun tròn. ( 7 tiết)
Trình bày được nơi sống, cấu tạo cơ thể, và vòng đời của sán lá gan.
Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Nắm được tác hại của giun tròn đối với đời sống con người và thực vật.
Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu1
Số điểm 0,5
Số câu2
2,5 điểm
Bước 4:
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?
Đầu đi trước.
Đuôi đi trước.
Vừa tiến vừa xoay.
Thẳng tiến.
Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.
Tự vệ và bắt mồi.
`Sinh sản
Tiêu hóa mồi.
Không có chức năng gì.
Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.
Trong đất.
Trong nước.
Kí sinh ở gan , mật trâu, bò.
Trong không khí.
Câu 4: Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật?
Giun kim
Giun móc câu.
Giun rễ lúa.
Giun đũa
Tự Luận.( 8 điểm )
Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét?
Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?
Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung?
Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Đáp án - Thang điểm:
Trắc nghiệm: (2 đ) . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
C âu 1 : C C âu 2 : A C âu 3 : C C âu 4 : C
II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm)
+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu. ( 0,5đ)
+ Khác nhau:
Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. (0,5đ)
Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của
bước 1:
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.
* GV
Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS
-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
*HS:
- Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.
Bước 2:
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Bước 3:
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Ngành động vật nguyên sinh
(5 tiết)
Biết được cách di chuyển của trùng roi.
So sánh và chỉ ra sự giống và khác về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét.
(Ch)
Số câu 2
Số điểm :3
Số câu:1
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2,5
Số câu 2
3 điểm
Chủ đề 2
Ngành ruột khoang
( 3 tiết)
Phân biệt được cấu tạo chức năng một số tế bào của thành cơ thể thủy tức.
Nắm được cách di chuyển của sứa trong nước
Trình bầy được cấu tạo của ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung
Số câu 3
Số điểm:4,5
Số câu: 1
điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:1,5
Số câu : 1
Số điểm :2,5
Số câu
Số điểm
Số câu 3
4,5. điểm
Chủ đề 3
Ngành giun dẹp và ngành giun tròn. ( 7 tiết)
Trình bày được nơi sống, cấu tạo cơ thể, và vòng đời của sán lá gan.
Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Nắm được tác hại của giun tròn đối với đời sống con người và thực vật.
Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:1.5
Số câu1
Số điểm 0,5
Số câu2
2,5 điểm
Bước 4:
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:( 2 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trùng roi di chuyển như thế nào?
Đầu đi trước.
Đuôi đi trước.
Vừa tiến vừa xoay.
Thẳng tiến.
Câu 2: Tế bào gai của thủy tức có chúc năng.
Tự vệ và bắt mồi.
`Sinh sản
Tiêu hóa mồi.
Không có chức năng gì.
Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.
Trong đất.
Trong nước.
Kí sinh ở gan , mật trâu, bò.
Trong không khí.
Câu 4: Trong các giun tròn sau giun nào kí sinh ở thực vật?
Giun kim
Giun móc câu.
Giun rễ lúa.
Giun đũa
Tự Luận.( 8 điểm )
Câu 1.( 2,5 điểm) So sánh và chỉ ra sự giống và khác nhau về dinh dưỡng giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét?
Câu 2( 1,5 điểm) Cách di chuyển của sứa trong nước như thế nào?
Câu 3 (2,5 điểm) Em hãy cho biết ruột khoang sống bán và ruột khoang bơi lội có đặc điểm gì chung?
Câu 4 ( 1,5 điểm) Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người?
Đáp án - Thang điểm:
Trắc nghiệm: (2 đ) . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
C âu 1 : C C âu 2 : A C âu 3 : C C âu 4 : C
II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm)
+ Giống nhau: cùng ăn hồng cầu. ( 0,5đ)
+ Khác nhau:
Trùng kiết lị nuốt niều hồng cầu một lúc và tiêu hóa chúng, rồi sinh sản nhân đôi liên tiếp. (0,5đ)
Trùng sốt rét nhỏ hơn chui vào hồng cầu kí sinh,ăn hết chất nguyên sinh của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Như Hoa
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)