ĐỀ KT 1T-NV9-HKI-T74

Chia sẻ bởi Trương Thị Minh Thu | Ngày 12/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1T-NV9-HKI-T74 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT ĐỀ : A
Lớp 9/ …………………….. Tiết 74 ĐIỂM :
I -PHẦN TRẮC NGHIỆM : 4 Điểm
1/ Thế nào là phương châm về lượng?
Khi giao tiếp cần nói có nội dung
Nội dung nói phải đúng yêu cầu giao tiếp, không thiếu, không thừa.
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
2/ Em chọn cách nói nào sau đây để thể hiện phương châm lịch sự trong giao trếp?
Bài thơ của anh dở lắm
Bài thơ của anh không hay
Bài thơ của anh cũng tàm tạm
Bài thơ của anh chưa được hay lắm
3/Từ ngữ nào phù hợp với ô trống trong câu sau
-Nói trước lời mà người khác chưa kịp nói là:
A. nói móc B nói leo
C nói mát D nói hớt
4/ Đọc câu thơ của Nguyễn Du:
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bước , lệ hoa mấy hàng
-Sự chuyển nghĩa của từ “hoa” trong “ lệ hoa” theo phương thức nào?
a- Ẩn dụ b- Hoán dụ
5/ cách dẫn gián tiếp là:
A.Nhắc lại lời hay ý của người hoặc nhân vật
Có điều chỉnh theo kiểu thuật lại
B.Không giữ nguyên vẹn, không dùng dấu hai chấm
C.Dùng từ "rằng" hoặc "là" để ngăn cách phần được dẫn
D. A,B,c đúng
6/ Có những cách nào để phát triển từ vựng Tiếng việt
cấu tạo thêm từ ngữ mới
Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài
A, B đúng
A , B sai
7/ Từ nào dưới đây không phải là từ mượn tiếng Hán ?
Trang trọng B- Nở nang
C Thu thuỷ D- xuân sơn

8 / Từ nào dưới đây là từ láy ?
A-nho nhỏ B- giam giữ
C- bó buộc D- tươi tốt
9/ Từ nào dưới đây là từ mượn của tiếng Hán
A- lễ cưới B- ăn hỏi
C- vấn danh D- thăm nhà
10/ Cặp từ nào dưới đây có quan hệ đồng nghĩa
A rộng - hẹp B nông – sâu
C nhỏ - bé D chiến tranh – hoà bình
11/ Từ nào dưới đây là từ tượng thanh ?
A lốm đốm B loảng xoảng
C loáng thoáng D bệ vệ
12/ Từ nào dưới đây là từ tượng hình ?
A Rì rầm B Rì rào
C Lốm đốm D Nôn nao
13/ Thuật ngữ là gì ?
A thuật ngữ là từ ngữ có nghĩa ổn định
B Thuật ngữ là từ ngữ biểu thị khái niệm khoa học, kỹ thuật , công nghệ.
C thuật ngữ là từ ngữ thường được dùng trong các văn bản khoa học ,kỹ thuật và công nghệ
D B và C đúng
14/ Làm thế nào để trau dồi vốn từ ?
A Rèn luyện để biết đầy đủ và chính xác nghĩa của từ và cách dùng từ
B Rèn luyện để biết thêm những từ mà mình chưa biết
C A, B đúng
D A, B sai
15/ Từ ngữ nào dưới đây không phải thuật ngữ môn địa lý ?
A Địa phận B Bổn phận
C Cao nguyên D Thung lũng
16/ Từ ngữ nào dưới đây không phải là từ địa phương ?
A Vàm kinh B Nói trổng
C Cái vá D Hoà bình


II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 Điểm )
Câu 1( 1,5 điểm ) : Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Áo anh rách vai
Quần tôi có vài mảnh vá
Miệng cười buốt giá
Chân không giày
Thương nhau tay nắm lấy bàn tay.

Đêm nay rừng hoang sương muối
Đứng cạnh bên nhau chờ giặc tới
Đầu súng trăng treo.
(Đồng chí-Chính Hữu)
Trong các từvai,miệng,chân,tay,đầu ở đoạn thơ,từ nào được dùng theo nghĩa gốc,từ nào được dùng theo nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ,từ nào được dùng nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
Câu 2 (2 điểm) :Thế nào là lời dẫn trực tiếp? Viết một câu trong đó có lời dẫn trực tiếp.
Câu 3 (2,5 điểm) :Kể tên các phương châm hội thoại đã học.Nêu định nghĩa phương châm về lượng,cho ví dụ về trường hợp không tuân thủ phuơng châm về lượng.


ĐÁP ÁN
I-Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đúng
C
D
D
A
D
C
B
A
C
C
B
C

Câu
13
14
15
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Minh Thu
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)