ĐỀ KT 1T HỌC KỲ 1 LÝ 8( 50% TN-50% TL, CO MT+ ĐA)

Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Sáu | Ngày 18/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1T HỌC KỲ 1 LÝ 8( 50% TN-50% TL, CO MT+ ĐA) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I VẬT LÝ 8


Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




TNKQ

TL

TNKQ

TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng






TNKQ
TL
TNKQ
TL


1.Chuyển động cơ học
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Giải thích tại sao nói chuyển động có tính tương đối.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%


1/2

10%




2,5
1,5đ
15%

2. Vận tốc, vận tốc trung bình trong chuyển động không đều
- Nêu được thế nào là chuyển động đều.

- Đổi được đơn vị vận tốc.
- Cho vd về chuyển động đều
- Vận dụng được công thức v = 

-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1/4
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%
1/4
0,5đ
5%
1
0,25đ
2,5%


1
1,5đ
15%
3,5

30%

3. Biểu diễn lực
- Nêu được lực là một đại lượng vectơ.

- Biểu diễn được lực bằng vectơ.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%



1
0,25đ
2,5%
1

10%


3
1,5đ
15%

4. Sự cân bằng lực, quán tính
- Nêu được thế nào là hai lực cân bằng.
- Cho được ví dụ về hai lực cân bằng
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,25đ
12,5%


1/2

10%


3,5
2,25đ
22,5%

5. Lực ma sát
- Biết được lực nào không phải là lực ma sát.
- Kể tên các loại lực ma sát.
- Cho vd về các loại lực ma sát.





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25đ
2,5%
1/4
0,75đ
7,5%

1/4
0,75đ
7,5%



1,5
1,75đ
17,5%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7,5
3,5đ
35%
2,5
3,5đ
35%
3
1,5đ
15%
1
1,5đ
15%
14
10đ
100%


Trường: THCS………………………
Họ và tên: ………………………...........
Lớp: 8 - ………….
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Môn: Vật lí – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm:


Lời phê:


I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Nam ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi ga. Câu nào đúng ? A. Nam đứng yên so với mặt đường. B. Nam đứng yên so với toa tàu. C. Nam đứng yên so với hàng cây bên đường. D. Nam chuyển động so với toa tàu.
Câu 2: Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau đây, phép đổi nào là sai?
A. 12m/s = 43,2km/h B. 150cm/s = 5,4km/h
C. 48km/h = 23,33m/s D. 62km/h = 17,2m/s
Câu 3: Lực là đại lượng vectơ vì :
A. Lực làm vật biến dạng . B. Lực có độ lớn , phương và chiều .
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ . D. Lực làm cho vật chuyển động .
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát: A. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát với nhau.
B. Quyển sách để yên trên mặt bàn nằm yên.
C. Lực của dây cung tác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ngọc Sáu
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)