Đề KT 15ph HKII
Chia sẻ bởi Đặng Chí Linh |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 15ph HKII thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2008
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN SINH 7 HK2
Điểm:
Lời phê:
Câu 1: Tìm các từ thích hợp (1: đỏ tươi; 2: hai; 3: pha; 4: nước; 5: cạn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Lưỡng cư là động vật có xương sống, có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở . . . . . . . . . . vừa ở . . . . . . . . . .. Da trần và ẩm ướt. Có . . . . . . . . . . vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu . . . . . . . . . . .
Câu 2: Hệ tuần hoàn của cá chép là:
a. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn b. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
c. Tim 1 ngăn, 2 vòng tuần hoàn d. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
Câu 3: Chức năng lọc từ máu: chất thừa, chất không cần thiết thải ra ngoài là của:
a. Gan b. Thận c. Ruột d. Tĩnh mạch
Câu 4: Để thích nghi với đời sống ở tầng mặt nước thì thân cá phải có hình dạng:
a. Thon dài b. Thân nhỏ, ngắn c. Thân dẹp, mỏng d. Rất dài
Câu 5: Thức ăn của ếch đồng là:
a. Thực vật b. Thực vật, sâu bọ, giun, ốc
c. Sâu bọ, giun, ốc d. Sâu bọ, giun, ốc, cua, cá con
Câu 6: Ếch sinh sản theo lối:
a. Thụ tinh ngoài b. Thụ tinh trong
c. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong d. Không thụ tinh
Câu 7: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hóa hơn dạ dày cá chép:
a. Nhỏ hơn b. To hơn
c. To và phân biệt với ruột d. To hơn, chưa phân biệt rõ với ruột
Câu 8: Cơ quan hô hấp của ếch là:
a. Mang b. Da c. Phổi d. Da và phổi
Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng:
a. Hai chi sau dài và to hơn rất nhiều so với hai chi trước
b. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều
c. Là động vật biến nhiệt
d. Cổ thân và đuôi dài.
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2008
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN SINH 7 HK2
Điểm:
Lời phê:
Câu 1: Tìm các từ thích hợp (1: cạn; 2: nước; 3: ngắn; 4: dài; 5: móng; 6: vuốt sắc; 7: khô) điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Thằn lằn bóng có cấu tạo ngoài thích nghi hoàn toàn ở . . . . . . . . . . Da . . . . . . . . . . có vẩy sừng. Đuôi và thân . . . . . . . . . . Chân ngắn, yếu có . . . . . . . . . . .
Câu 2: Cá chép hô hấp bằng:
a. Da b. Phổi c. Da và phổi d. Mang
Câu 3: Trung khu khứu giác của cá nằm ở:
a. Hành tủy b. Não sau c. Não giữa d. Não trước
Câu 4: Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
a. Cá rô phi b. Lươn, cá lóc c. Lươn, cá mè d. Cá chạch, lươn
Câu 5: Trong tự nhiên ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng b. Buổi trưa c. Buổi chiều d. Ban đêm
Câu 6: Đầu gắn liền với mình thành 1 khối và nhọn về phía trước của ếch có tác dụng:
a. Giúp ếch đẩy nước khi bơi b. Giúp ếch dễ thở khi bơi
c. Giúp ếch rẽ nước dễ dàng
Lớp: . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2008
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN SINH 7 HK2
Điểm:
Lời phê:
Câu 1: Tìm các từ thích hợp (1: đỏ tươi; 2: hai; 3: pha; 4: nước; 5: cạn) điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Lưỡng cư là động vật có xương sống, có cấu tạo thích nghi với đời sống vừa ở . . . . . . . . . . vừa ở . . . . . . . . . .. Da trần và ẩm ướt. Có . . . . . . . . . . vòng tuần hoàn, tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu . . . . . . . . . . .
Câu 2: Hệ tuần hoàn của cá chép là:
a. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn b. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
c. Tim 1 ngăn, 2 vòng tuần hoàn d. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
Câu 3: Chức năng lọc từ máu: chất thừa, chất không cần thiết thải ra ngoài là của:
a. Gan b. Thận c. Ruột d. Tĩnh mạch
Câu 4: Để thích nghi với đời sống ở tầng mặt nước thì thân cá phải có hình dạng:
a. Thon dài b. Thân nhỏ, ngắn c. Thân dẹp, mỏng d. Rất dài
Câu 5: Thức ăn của ếch đồng là:
a. Thực vật b. Thực vật, sâu bọ, giun, ốc
c. Sâu bọ, giun, ốc d. Sâu bọ, giun, ốc, cua, cá con
Câu 6: Ếch sinh sản theo lối:
a. Thụ tinh ngoài b. Thụ tinh trong
c. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong d. Không thụ tinh
Câu 7: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hóa hơn dạ dày cá chép:
a. Nhỏ hơn b. To hơn
c. To và phân biệt với ruột d. To hơn, chưa phân biệt rõ với ruột
Câu 8: Cơ quan hô hấp của ếch là:
a. Mang b. Da c. Phổi d. Da và phổi
Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng:
a. Hai chi sau dài và to hơn rất nhiều so với hai chi trước
b. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều
c. Là động vật biến nhiệt
d. Cổ thân và đuôi dài.
Trường THCS Nguyễn Trãi
Lớp: . . . . . . . . . .
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thứ . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2008
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN SINH 7 HK2
Điểm:
Lời phê:
Câu 1: Tìm các từ thích hợp (1: cạn; 2: nước; 3: ngắn; 4: dài; 5: móng; 6: vuốt sắc; 7: khô) điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Thằn lằn bóng có cấu tạo ngoài thích nghi hoàn toàn ở . . . . . . . . . . Da . . . . . . . . . . có vẩy sừng. Đuôi và thân . . . . . . . . . . Chân ngắn, yếu có . . . . . . . . . . .
Câu 2: Cá chép hô hấp bằng:
a. Da b. Phổi c. Da và phổi d. Mang
Câu 3: Trung khu khứu giác của cá nằm ở:
a. Hành tủy b. Não sau c. Não giữa d. Não trước
Câu 4: Loài cá nào dưới đây thích nghi đời sống chui luồn:
a. Cá rô phi b. Lươn, cá lóc c. Lươn, cá mè d. Cá chạch, lươn
Câu 5: Trong tự nhiên ếch đồng có tập tính kiếm ăn vào lúc:
a. Buổi sáng b. Buổi trưa c. Buổi chiều d. Ban đêm
Câu 6: Đầu gắn liền với mình thành 1 khối và nhọn về phía trước của ếch có tác dụng:
a. Giúp ếch đẩy nước khi bơi b. Giúp ếch dễ thở khi bơi
c. Giúp ếch rẽ nước dễ dàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Chí Linh
Dung lượng: 36,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)