De KT
Chia sẻ bởi Lê Thuận Hải |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: De KT thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 4 – tháng 3
Môn toán
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1:(2đ) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 456 trang.
Câu 2:(1đ) Từ 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau.
Câu 3:(2đ)Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số hạng thứ nhất lên 3 lần và gấp số hạng thứ hai lên 5 lần thì được tổng mới bằng 516.
Câu 4:(2đ) ở một đội bóng đá, tuổi trung bình của 11 cầu thủ ra sân thi đấu là 22 tuổi, nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi?
Câu 5: (1đ)Tính nhanh:
a b
Câu 6:(2đ) Tìm diện tích của hình dưới đây, biết hình thoi ABCD có đường chéo AC= 6cm, và đường chéo BD = 4cm; MBDN là hình chữ nhật.
M B
A C
N D
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 5 – tháng 3
Môn toán
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Tìm chữ số a và b:
1ab x 126 = 201ab
Câu 2: Tính tuổi của hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.
Câu 3: Tìm hai số có tổng bằng 128, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 6 dư 2.
Câu 4: Một người chạy từ điểm A đến điểm B và quay về điểm A hết 3 phút 50 giây. Biết khoảng cách giữa hai điểm A và B là 575m. Tính vận tốc chạy của người đó bằng m/giây.
Câu 5: Người ta xếp các cạnh hình lập phương có cạnh 2cm để được một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm và chiều cao 10cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương?
Câu 6: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Tìm chu vi của mỗi hình.
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 5 - tháng 3
Môn tiếng việt
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Cho một số từ sau:
Đạo đức, niềm vui, xuất hiện, xanh biếc, sơn cước, kính trọng, ngắn ngủi, cái đẹp.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:
a) Danh từ
b) Động từ
c) Tính từ
Câu 2: Cho một số từ sau:
Thoáng mát, yêu thương, nổi tiếng, họ hàng, thắm thiết, cuốc cày, trong trẻo, sáng trưng, bạn thân, bụng dạ, bà con, xanh lam, xinh đẹp.
Hãy xếp các từ trên vào hai nhóm:
a) Từ ghép tổng hợp
b) Từ ghép phân loại
c) Từ láy
Câu 3: Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu sau:
Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bông hoa trắng nở lác đác.
Câu 4: “ Nước
Môn toán
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1:(2đ) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 456 trang.
Câu 2:(1đ) Từ 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau.
Câu 3:(2đ)Tìm hai số có tổng bằng 140, biết rằng nếu gấp số hạng thứ nhất lên 3 lần và gấp số hạng thứ hai lên 5 lần thì được tổng mới bằng 516.
Câu 4:(2đ) ở một đội bóng đá, tuổi trung bình của 11 cầu thủ ra sân thi đấu là 22 tuổi, nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 21 tuổi. Hỏi đội trưởng bao nhiêu tuổi?
Câu 5: (1đ)Tính nhanh:
a b
Câu 6:(2đ) Tìm diện tích của hình dưới đây, biết hình thoi ABCD có đường chéo AC= 6cm, và đường chéo BD = 4cm; MBDN là hình chữ nhật.
M B
A C
N D
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 5 – tháng 3
Môn toán
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Tìm chữ số a và b:
1ab x 126 = 201ab
Câu 2: Tính tuổi của hai anh em biết 62,5% tuổi anh hơn 75% tuổi em là 2 tuổi và 50% tuổi anh hơn 37,5% tuổi em là 7 tuổi.
Câu 3: Tìm hai số có tổng bằng 128, biết rằng nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 6 dư 2.
Câu 4: Một người chạy từ điểm A đến điểm B và quay về điểm A hết 3 phút 50 giây. Biết khoảng cách giữa hai điểm A và B là 575m. Tính vận tốc chạy của người đó bằng m/giây.
Câu 5: Người ta xếp các cạnh hình lập phương có cạnh 2cm để được một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm và chiều cao 10cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương?
Câu 6: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Tìm chu vi của mỗi hình.
đề kiểm tra học sinh giỏi lớp 5 - tháng 3
Môn tiếng việt
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1: Cho một số từ sau:
Đạo đức, niềm vui, xuất hiện, xanh biếc, sơn cước, kính trọng, ngắn ngủi, cái đẹp.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:
a) Danh từ
b) Động từ
c) Tính từ
Câu 2: Cho một số từ sau:
Thoáng mát, yêu thương, nổi tiếng, họ hàng, thắm thiết, cuốc cày, trong trẻo, sáng trưng, bạn thân, bụng dạ, bà con, xanh lam, xinh đẹp.
Hãy xếp các từ trên vào hai nhóm:
a) Từ ghép tổng hợp
b) Từ ghép phân loại
c) Từ láy
Câu 3: Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu sau:
Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bông hoa trắng nở lác đác.
Câu 4: “ Nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận Hải
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)