Đề KT 15' DS8 (chương 2)
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Thuần |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 15' DS8 (chương 2) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tây đô Bài kiểm tra Môn: Đại số 8 (chương 2)
Thời gian: 15 phút.
Họ và tên:...........................................................
Lớp: 8..... Năm học 2011 -2012
Điểm
Lời phê của giáoViên
Khoanh tròn vào đáp đúng trong các câu sau
Câu 1: Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Phân thức bằng:
A. B. C. D. .
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại x3 là:
A. 2 B. C. 3 D.
Câu 4: Điều kiện x để giá trị biểu thức được xác định là:
A. x0 B. x 1 C. x 1. D. x1
Câu 5: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. 21(x + y) B. 21(x + y)2 C. 7(x + y)2 D. 3(x + y)
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của là :
A. B. C. D. 3(x + y)
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 10: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Trường THCS Tây đô Bài kiểm tra Môn: Đại số 8 (chương 2)
Thời gian: 15 phút.
Họ và tên:...........................................................
Lớp: 8..... Năm học 2011 -2012
Điểm
Lời phê của giáoViên
Khoanh tròn vào đáp đúng trong các câu sau
Câu 1: Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Phân thức bằng:
A. B. C. D. .
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại x2 là:
A. 2 B. C. 3 D.
Câu 4: Điều kiện x để giá trị biểu thức được xác định là:
A. x0 B. x 1 C. x 1. D. x2
Câu 5: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của là :
A. B. C. D. 3(x + y)
Câu 7: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. 15(x + y) B. 15(x + y)2 C. 7(x + y)2 D. 3(x + y)
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 10: Thực hiện phép tính: ta được kết
Thời gian: 15 phút.
Họ và tên:...........................................................
Lớp: 8..... Năm học 2011 -2012
Điểm
Lời phê của giáoViên
Khoanh tròn vào đáp đúng trong các câu sau
Câu 1: Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Phân thức bằng:
A. B. C. D. .
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại x3 là:
A. 2 B. C. 3 D.
Câu 4: Điều kiện x để giá trị biểu thức được xác định là:
A. x0 B. x 1 C. x 1. D. x1
Câu 5: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. B. C. D.
Câu 6: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. 21(x + y) B. 21(x + y)2 C. 7(x + y)2 D. 3(x + y)
Câu 7: Phân thức nghịch đảo của là :
A. B. C. D. 3(x + y)
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 10: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. B. C. D.
Trường THCS Tây đô Bài kiểm tra Môn: Đại số 8 (chương 2)
Thời gian: 15 phút.
Họ và tên:...........................................................
Lớp: 8..... Năm học 2011 -2012
Điểm
Lời phê của giáoViên
Khoanh tròn vào đáp đúng trong các câu sau
Câu 1: Phân thức bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2: Phân thức bằng:
A. B. C. D. .
Câu 3: Giá trị của biểu thức tại x2 là:
A. 2 B. C. 3 D.
Câu 4: Điều kiện x để giá trị biểu thức được xác định là:
A. x0 B. x 1 C. x 1. D. x2
Câu 5: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phân thức nghịch đảo của là :
A. B. C. D. 3(x + y)
Câu 7: Hai phân thức và có mẫu thức chung là:
A. 15(x + y) B. 15(x + y)2 C. 7(x + y)2 D. 3(x + y)
Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả rút gọn phân thức bằng:
A. 2xy2 B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2
Câu 10: Thực hiện phép tính: ta được kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Thuần
Dung lượng: 160,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)