Đề KT 1 tiết Vật Lý HK I

Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Nghĩa | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Vật Lý HK I thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 9 THỜI GIAN: 45’ I. Phần trắc nghiệm: 1. Với mỗi dây dẫn, nhận xét nào sau đây sai? A. Điện trở của mỗi dây dẫn có 1 giá trị xác định. B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ ngịch với điện trở của dây D. Nhận xét a, b, c sai. 2. Định luật Ohm áp dụng cho đoạn mạch chỉ có dây dẫn nào sau đây? A. Dây dẫn có điện trở nhỏ B. Dây dẫn có điện trở không đổi . C. Dây dẫn bất kì. D. Dây dẫn khác A, B, C. 3. Trong các kim loại Đồng, Sắt, Nhôm và Vonfam kim loại nào dẫn điện kém nhất: A. Sắt B. Nhôm C. Bạc D. Vonfam 4. Xét các dây dẫn cùng vật liệu. Dây dẫn nào có chiều dài và tiết diện ghi sau đây cho điện trở nhỏ nhất: A. l và S B. 2l và C. và 2S D. và 5. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện trong mạch rẽ. B. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch song song bằng hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi đoạn mạch rẽ. C. Để đo cường độ dòng điện trong mạch chính ta có thể mắc ample kế vào bất kì điểm nào của mạch điện. D. Để xác định hiệu điện thế giữa 2 đầu các bóng đèn mắc song song ta chỉ cần đo HĐT 2 đầu của 1 bóng đèn. 6. Hai bóng đèn mắc nối tiếp trong mạch điện, kết luận nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua mỗi đèn giống nhau nếu 2 đèn giống nhau. B. Cường độ dòng điện qua mỗi đèn không tùy thuộc vào HĐT giữa 2 đầu mạch điện. C.Hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi đèn giống nhau nếu 2 đèn giống nhau. D. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi đèn không tùy thuộc vào cường độ dòng điện qua mạch. 7. Hạn chế sử dụng điện năng để sản xuất, sinh hoạt là một biện pháp để: A. tiết kiệm điện năng B. an toàn khi sử dụng điện năng C. tiết kiệm và an toàn khi sử dụng điện năng D. không liên quan đến tiết kiệm và an toàn khi sử dụng điện năng 8. Dòng điện có cường độ từ 70mA trở lên đi qua cơ thể người (tương đương HĐT 40V đặt trên cơ thể) sẽ làm tim ngừng đập A. Đúng B. Sai 9. Khi quạt điện hoạt động điện năng đã chuyển hoá thành Cơ năng: A. Đúng B. Sai 10. Dòng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng. A. Đúng B. Sai 11. Số W ghi trên 1 dụng cụ điện cho biết công của dụng cụ đó. A. Đúng B. Sai 12. Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. A. Đúng B. Sai 13. Nối vào ô tương ứng: a. Vôn kế b. Ample kế c. Biến trở d. Điện trở e. Định luật Ohm f. Định luật Jun-Lenxo 1. Phụ thuộc vào chiều dài và tiết diện dây 2. Đo hiệu điện thế trong mạch 3. Dùng để điều chỉnh CĐDĐ trong mạch 4. Đo CĐDĐ trong mạch 5. Đo công suất của đoạn mạch 6. I= 7. Q=I2RT 14. Trên một bóng đèn có ghi 12V - 6W. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi nó sáng bình thường là: A. 5A B. 2A C. 0,5A D. 7,2A 15. Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở? A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh chiều dài của dây dẫn. D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. 16. Ba điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu chuyển sang mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính thay đổi thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Giảm 9 lần. C. Tăng 3 lần. D. Tăng 9 lần 17. Có thể xác định điện trở của một vật dẫn bằng dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Nghĩa
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)