Đế KT 1 tiết (tiết 12)
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Linh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đế KT 1 tiết (tiết 12) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CAM LÂM
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp: ....................
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1: Một vật có khối lượng 4kg, được đặt tiếp xúc với mặt sàn một diện tích 0,02m2 thì áp suất của nó gây ra với mặt sàn là:
A. 300 N/m2 B. 2000 N/m2 C. 200 N/m2 D. 400 N/m2
Câu 2: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng giống nhau thì:
A. Chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng độ cao. B. Mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau.
C. Không tồn tại áp suất chất lỏng trong bình. D. Lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau.
Câu 3: Xe khách đang đi thẳng, khi phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ bị ngã về phía trước là do:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực đẩy của chiếc xe.
C. Do quán tính. D. Do áp suất khí quyển.
Câu 4: Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một quả bom được thả rơi từ máy bay. B. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
C. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. D. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
Câu 6: Một máy nén thủy lực có S=4.s; Nếu tác dụng một lực f = 150N vào pit tông nhỏ, thì lực nâng tác dụng lên pit tông lớn là bao nhiêu?
A. 1000 N. B. 900 N. C. 600 N. D. 1200 N.
Câu 7: Một thùng cao 0,4m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng là bao nhiêu?( biết d = 10.000 N/m2)
A. 10000 N/m2. B. 6000 N/m2. C. 600 N/m2. D. 4000 N/m2.
Câu 8: Lược ma sát nghỉ có tác dụng:
A. Giữ cho vật không trượt khi có lực tác dụng. B. Giúp cho vật trượt nhanh.
C. Không có tác dụng gì. D. Giúp cho vật lăn nhanh.
Câu 9: Một thùng cao 0,9 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm ở cách đáy thùng 50cm? ( Cho d = 10 000N/m2)
A. 9000N/m2; 5000N/m2 B. 10000N/m2 ; 4000N/m2
C. 9000N/m2 ;4000N/m2 D. 10000N/m2 ; 50000N/m2
Câu 10: Một vật đang chuyển động, bỗng nhiên các lực tác dụng vào vật đồng thời mất đi thì vật sẽ chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động nhanh lên C. Chuyển động chậm lại
B. Lập tức chuyển động thẳng đều D. Dừng lại ngay.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 11: Một người đi xe đạp leo một quãng đường dốc 60m hết 25s, xe xuống dốc với vận tốc trung bình là 4,5 m/s mất 1/3 phút rồi dừng lại. Tính vận tốc của xe trên quãng đường leo dốc? Tính quãng đường xuống dốc? Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường?
Câu 12: Một xe tải có khối lượng 2,5 tấn có 4 bánh xe, biết áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là 200000pa.
Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường.
Người ta chất thêm lên xe một lượng hàng có khối lượng 1,5 tấn. Tính áp suất tác dụng lên mặt đường lúc này.
Câu 13: Một người thợ lặn mặc bộ áo lặn chịu được áp suất tối đa là 320000N/m2. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Hỏi người đó có thể lặn sâu nhất bao nhiêu mét.
Tính áp lực của nước tác dụng lên tấm kính có diện tích 200cm2 khi lặn sâu 28m.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Vật lý 8
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp: ....................
Điểm
Lời phê
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng
Câu 1: Một vật có khối lượng 4kg, được đặt tiếp xúc với mặt sàn một diện tích 0,02m2 thì áp suất của nó gây ra với mặt sàn là:
A. 300 N/m2 B. 2000 N/m2 C. 200 N/m2 D. 400 N/m2
Câu 2: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng giống nhau thì:
A. Chất lỏng ở hai nhánh luôn có cùng độ cao. B. Mực chất lỏng ở hai nhánh có thể khác nhau.
C. Không tồn tại áp suất chất lỏng trong bình. D. Lượng chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau.
Câu 3: Xe khách đang đi thẳng, khi phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ bị ngã về phía trước là do:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực đẩy của chiếc xe.
C. Do quán tính. D. Do áp suất khí quyển.
Câu 4: Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2 hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1 và S2 là:
A. B. C. D.
Câu 5: Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
A. Một quả bom được thả rơi từ máy bay. B. Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
C. Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống. D. Bánh xe khi xe đang chuyển động.
Câu 6: Một máy nén thủy lực có S=4.s; Nếu tác dụng một lực f = 150N vào pit tông nhỏ, thì lực nâng tác dụng lên pit tông lớn là bao nhiêu?
A. 1000 N. B. 900 N. C. 600 N. D. 1200 N.
Câu 7: Một thùng cao 0,4m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng là bao nhiêu?( biết d = 10.000 N/m2)
A. 10000 N/m2. B. 6000 N/m2. C. 600 N/m2. D. 4000 N/m2.
Câu 8: Lược ma sát nghỉ có tác dụng:
A. Giữ cho vật không trượt khi có lực tác dụng. B. Giúp cho vật trượt nhanh.
C. Không có tác dụng gì. D. Giúp cho vật lăn nhanh.
Câu 9: Một thùng cao 0,9 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm ở cách đáy thùng 50cm? ( Cho d = 10 000N/m2)
A. 9000N/m2; 5000N/m2 B. 10000N/m2 ; 4000N/m2
C. 9000N/m2 ;4000N/m2 D. 10000N/m2 ; 50000N/m2
Câu 10: Một vật đang chuyển động, bỗng nhiên các lực tác dụng vào vật đồng thời mất đi thì vật sẽ chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động nhanh lên C. Chuyển động chậm lại
B. Lập tức chuyển động thẳng đều D. Dừng lại ngay.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 11: Một người đi xe đạp leo một quãng đường dốc 60m hết 25s, xe xuống dốc với vận tốc trung bình là 4,5 m/s mất 1/3 phút rồi dừng lại. Tính vận tốc của xe trên quãng đường leo dốc? Tính quãng đường xuống dốc? Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường?
Câu 12: Một xe tải có khối lượng 2,5 tấn có 4 bánh xe, biết áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là 200000pa.
Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường.
Người ta chất thêm lên xe một lượng hàng có khối lượng 1,5 tấn. Tính áp suất tác dụng lên mặt đường lúc này.
Câu 13: Một người thợ lặn mặc bộ áo lặn chịu được áp suất tối đa là 320000N/m2. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
Hỏi người đó có thể lặn sâu nhất bao nhiêu mét.
Tính áp lực của nước tác dụng lên tấm kính có diện tích 200cm2 khi lặn sâu 28m.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Linh
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)