Đề KT 1 TIẾT T20
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Dương |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 TIẾT T20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hóa học 9 - Tiết 20 ( Năm học 2011 – 2012 )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức mà HS đã học đựơc trong các bài về Bazơ và muối.
- Rèn cho HS các kỹ năng phân tích, nhận biết, ghi nhớ và tính toán hoá học cũng như các thao tác thực hành trong phòng thí nghiệm.
- Hình thành cho HS có thái độ thật nghiêm túc trong quá trình học, tự học cũng như kiểm tra.
II. Mục tiêu ra đề: Đề ra gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận.
- Yêu cầu đề ra số câu phải đạt được mức độ: TB: 55%; Khá: 35%; Giỏi: 10%
- Phần I: Trắc nghiệm 4 điểm, thời gian làm bài là 15 phút không kể thời gian phát và thu bài ( TB: 25%; Khá: 10%; Giỏi: 5%).
- Phần II: Phần tự luận 6 điểm, thời gian làm bài là 30 phút không kể thời gian phát và thu bài ( TB: 30%; Khá: 25%; Giỏi: 5%).
Ma trận đề kiểm tra tiết 20- hoá 9
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
(TNKQ)
TL
(TNKQ)
TL
(TNKQ)
TL
Tính chất h/h ơ
5(1,25)
2(0,5)
7(1,75)
T/c hoá học của muối
5(1,25)
5(1,25)
Mối quan hệ giữa oxit- axit- bazơ- muối
2(3,5)
2(3,5)
Tính toán hoá học
2(3,5)
2(3,5)
Tổng
10(2,5)
2(0,5)
2(3,5)
2(3,5)
16(10)
Người ra đề Người duyệt đề
PHT
Nguyễn Thị Thùy Dương Lê Văn Tám
PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT(SỐ 2)
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN :HÓA 9(Đề A)
Họ và tên:......................
Lớp :.................
Điểm:
Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu1: Khí nào sau đây làm đục nước vôi trong
A/ O2 B/ H2 C/ CO2 D/ CO
Câu2: Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 2 dung dịch FeCl2 và NaCl
A/ NaOH B/ CaCO3 C/ NaCl D/BaCl2
Câu3: Có phản ứng sau:Na2CO3 + ......?....... NaOH + .......?.........
Để phản ứng trên xảy ra chọn chất tham gia phản ứng là :
A/ Ba(OH)2 B/ Ca(OH)2 C/ BaCl2 D/ Cả A và B
Câu 4: Các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau?
A/ FeSO4 và NaOH B/Zn(NO3)2 và MgCl2 C/ Cu(OH)2 và CaCO3 D/ HCl và BaSO4
Câu5: Để nhận biết ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuốc thử sau
A/Dung dịch AgNO3 B/ Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
C/ Kim loại kẽm D/ Dung dịch BaCl2
Câu 6: Loại phân đạm nào cho dưới đây giàu đạm nhất:
A/ CO(NH2)2 B/ NH4NO3 C/ NH4)2SO4 D/ NH4Cl
Câu 7: Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
A/ NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B/ Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
C/ NaOH, Ba(OH)2, KOH D/ Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu 8. Tính chất hóa học giống nhau giữa kiềm và bazơ không tan:
A/ Phản ứng nhiệt phân B/Phản ứng trung hòa
C/ Đổi màu chất chỉ thị D/phản ứng với oxit axit.
Câu 9
Môn: Hóa học 9 - Tiết 20 ( Năm học 2011 – 2012 )
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kiến thức mà HS đã học đựơc trong các bài về Bazơ và muối.
- Rèn cho HS các kỹ năng phân tích, nhận biết, ghi nhớ và tính toán hoá học cũng như các thao tác thực hành trong phòng thí nghiệm.
- Hình thành cho HS có thái độ thật nghiêm túc trong quá trình học, tự học cũng như kiểm tra.
II. Mục tiêu ra đề: Đề ra gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận.
- Yêu cầu đề ra số câu phải đạt được mức độ: TB: 55%; Khá: 35%; Giỏi: 10%
- Phần I: Trắc nghiệm 4 điểm, thời gian làm bài là 15 phút không kể thời gian phát và thu bài ( TB: 25%; Khá: 10%; Giỏi: 5%).
- Phần II: Phần tự luận 6 điểm, thời gian làm bài là 30 phút không kể thời gian phát và thu bài ( TB: 30%; Khá: 25%; Giỏi: 5%).
Ma trận đề kiểm tra tiết 20- hoá 9
Mức độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
(TNKQ)
TL
(TNKQ)
TL
(TNKQ)
TL
Tính chất h/h ơ
5(1,25)
2(0,5)
7(1,75)
T/c hoá học của muối
5(1,25)
5(1,25)
Mối quan hệ giữa oxit- axit- bazơ- muối
2(3,5)
2(3,5)
Tính toán hoá học
2(3,5)
2(3,5)
Tổng
10(2,5)
2(0,5)
2(3,5)
2(3,5)
16(10)
Người ra đề Người duyệt đề
PHT
Nguyễn Thị Thùy Dương Lê Văn Tám
PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN KIỂM TRA 1 TIẾT(SỐ 2)
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN :HÓA 9(Đề A)
Họ và tên:......................
Lớp :.................
Điểm:
Lời phê:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu1: Khí nào sau đây làm đục nước vôi trong
A/ O2 B/ H2 C/ CO2 D/ CO
Câu2: Dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 2 dung dịch FeCl2 và NaCl
A/ NaOH B/ CaCO3 C/ NaCl D/BaCl2
Câu3: Có phản ứng sau:Na2CO3 + ......?....... NaOH + .......?.........
Để phản ứng trên xảy ra chọn chất tham gia phản ứng là :
A/ Ba(OH)2 B/ Ca(OH)2 C/ BaCl2 D/ Cả A và B
Câu 4: Các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau?
A/ FeSO4 và NaOH B/Zn(NO3)2 và MgCl2 C/ Cu(OH)2 và CaCO3 D/ HCl và BaSO4
Câu5: Để nhận biết ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuốc thử sau
A/Dung dịch AgNO3 B/ Quỳ tím và dung dịch BaCl2.
C/ Kim loại kẽm D/ Dung dịch BaCl2
Câu 6: Loại phân đạm nào cho dưới đây giàu đạm nhất:
A/ CO(NH2)2 B/ NH4NO3 C/ NH4)2SO4 D/ NH4Cl
Câu 7: Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan?
A/ NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B/ Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
C/ NaOH, Ba(OH)2, KOH D/ Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH
Câu 8. Tính chất hóa học giống nhau giữa kiềm và bazơ không tan:
A/ Phản ứng nhiệt phân B/Phản ứng trung hòa
C/ Đổi màu chất chỉ thị D/phản ứng với oxit axit.
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Dương
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)