Đề KT 1 tiết.Số 3 Tiếng Anh 6

Chia sẻ bởi Phan Hồng Sâm | Ngày 10/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết.Số 3 Tiếng Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name:……………………….. TEST 45’
Class: 6A….
Marks
 Teacher’remark

* Pronunciation: Chọn đáp án có dấu trọng âm đúng với cách đọc.(1m)
1/ a. ba’nana b.’banana c. bana’na
2/ a. ‘favorite b. fa’vorite c. favo’rite
3/ a. ‘tomato b. to’mato c. toma’to
4/ a. cho’colate b. ‘chocolate c. choco’late
* Lexico-Grammar: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.(3,5ms)
5/ Minh ........ to school at 6.15 every morning.
a. go b. goes c. gos d. going
6/ She …….. thirsty.
a. be b. is c. are d. am
7/ I’d like …….. fish and meat.
a. some b. a c. any d. an
8/ What would you like …….. dinner ?
a. for b. in c. on d. of
9/ He isn’t short. He is ……..
a. thin b. fat c. tall d. strong
10/ …….. do you want? – A bottle of cooking oil and some beef.
a. When b. Who c. What d. Where
11/ How …….. oranges does she want ? –A dozen.
a. much b. does c. do d. many
12/ Nga …….. thin lips
a. have b. is c. haves d. has
13/ What are you doing ? I …….. my homework now.
a. do b. does c. am doing d. doing
14/ …….. are your eyes ? They are black.
a. What b. What color c. Which d. Who
15/ There isn’t …….. milk in the bottle.
a. any b. a c. some d. an
16/ What are these ? ……... are potatoes.
a. They b. It c. We d. You
17/ She …….. her homework at the moment
a. is doing b. are doing c. doing d. does
18/ How …….. are a sandwich and an orange? –Five thousand dong
a. much b. many c. old d. tall





























* Speaking: câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B (1m)
A
1/ How do you feel?
2/ What would you like?
3/ How much is that book?
4/ What is your favorite food?
 B
a/ I like chicken
b/ I am thirsty
c/ Some fish and some eggs.
d/ Seven thousand dong.

 1---- 2 ---- 3 ---- 4 ----
* Reading: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.(2ms)
Mr Minh is short and fat. He has a round face. He has short black hair. He has black eyes. He has a big nose. He has full lips and white teeth .
Questions:
1/ What color is his hair ?
-----------------------------------------------------------------------------------------
2/ Does he have a round face ?
-----------------------------------------------------------------------------------------
3/ What color are his eyes ?
-----------------------------------------------------------------------------------------
4/ Are his lips full ?
-----------------------------------------------------------------------------------------
* Writing:
Đổi sang câu phủ định và nghi vấn.(1m)
1/ My mother likes meat and vegetables.
PĐ:---------------------------------------------------------------------------------------
NV:---------------------------------------------------------------------------------------
2/ He is playing volleyball at the moment.
PĐ:---------------------------------------------------------------------------------------
NV:---------------------------------------------------------------------------------------
Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào các từ gợi ý. (1,5ms)
3/ Miss Hoa / thirsty
-----------------------------------------------------------------------------------------
4/ How / milk / you / want ?
----------------------------------------------------------------------------------------?
5/ there / bananas / apples / the fridge ?
-----------------------------------------------------------------------------------------







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Hồng Sâm
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)