Đề KT 1 tiết Sinh 8 ( Tiết 18 )
Chia sẻ bởi Trần Văn Đán |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Sinh 8 ( Tiết 18 ) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Họ tên :......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT (PPCT TIẾT 18)
Lớp: ............................................ MÔN : SINH HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 2( 0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ). D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 3( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều. D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 4( 0,5đ): Nhóm máu B cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 5( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 6( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài.
Câu 2 (1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3 (2đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ tthể?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên :......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2
Lớp: ............................................ MÔN : SINH HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 2( 0,5đ): Nhóm máu A cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 3( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
Câu4 (0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ). D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 5( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều. D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 6( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài.
Câu 2 (1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3 (2đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ tthể?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1( 0,5đ) : A
Câu 2( 0,5đ) : C
Câu 3( 0,5đ) : A
Câu 4( 0
Lớp: ............................................ MÔN : SINH HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
Câu 2( 0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ). D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 3( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều. D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 4( 0,5đ): Nhóm máu B cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 5( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển O2 và CO2 là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 6( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ lớn nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài.
Câu 2 (1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3 (2đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ tthể?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên :......................................... KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2
Lớp: ............................................ MÔN : SINH HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1( 0,5đ): Loại tế bào nào làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng là:
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu. D.cả B và C.
Câu 2( 0,5đ): Nhóm máu A cho được người có nhóm máu:
A. Nhóm máu A. B. Nhóm máu B và AB. C. Nhóm máu AB và A. D. Nhóm máu B và A.
Câu 3( 0,5đ): Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là:
A. Tâm nhĩ phải. B. Tâm thất phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất trái.
Câu4 (0,5đ): Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng. B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng(vô cơ). D. Cấu trúc hình ống có chứa tuỷ xương.
Câu 5( 0,5đ): Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ:
A. Lượng oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ. B. Do năng lượng cung cấp thiếu.
C. Do lượng cacbonic sinh ra nhiều. D. Lượng nhiệt sinh ra nhiều.
Câu 6( 0,5đ): Tâm nhĩ phải co bóp đẩy máu trực tiếp vào:
A. Tâm thất phải. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Tâm nhĩ trái.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1 (2đ): Nêu cấu tạo và chức năng của xương dài.
Câu 2 (1,5đ): Mô là gì? Có các loại mô chính nào ?
Câu 3 (2đ): Trình bày cấu tạo và chức năng của các loại mạch máu?
Câu 4 (1,5đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ tthể?
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(3đ):
Câu 1( 0,5đ) : A
Câu 2( 0,5đ) : C
Câu 3( 0,5đ) : A
Câu 4( 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đán
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)