Đề kt 1 tiết - sinh 8 - học kì 1

Chia sẻ bởi Thành Trương | Ngày 15/10/2018 | 133

Chia sẻ tài liệu: Đề kt 1 tiết - sinh 8 - học kì 1 thuộc Sinh học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Sinh học 8
Năm học: 2017 - 2018

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – SINH HỌC 8 – NĂM HỌC : 2017 - 2018


I. TRẮC NGHIỆM (3 đ): Khoanh trònchữcáiđầu câu trảlờiđúnghoặcđúngnhất trongcác câu sau:
Câu 1: Thànhphầncủamáugồm
            A. nước mô vàcáctếbàomáu                B. nước mô vàbạchhuyết
            C. huyết tương vàbạchhuýêt                  D. huyết tương vàcáctếbàomáu
Câu 2: Cácchấthữu cơ cấutạo nên tếbàogồm
A. prôtêin, gluxit, lipit, Axitnuclêic
B. prôtêin, lipit, muốikhoáng, Axitnuclêic
C. prôtêin, lipit, nước, muốikhoáng, Axitnuclêic
D. prôtêin, gluxit, muốikhoáng, Axitnuclêic
Câu 3: Thànhđộngmạchđượccấutạobởi
            A. 1 lớptếbào                     B. 2 lớptếbào                  C. 3 lớptếbào            D. 4 lớptếbào
Câu 4: Dùngvắcxin tiêm vào cơ thểngườikhỏe gây miểndịch. Đólàmiễndịch
             A. bẩm sinh                    B. tậpnhiễm                         C. tự nhiên                            D. nhân tạo
Câu 5: Trong cơ thểcócácloại mô chính
A. mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh
B. mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương
C. mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểubì
D. mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô xương
Câu 6: Nhữngngườibị tai nạngãyxươngđược băng bộtmộtthời gian xương liềnlạiđượclànhờ
A. sự phân chia củatếbàomàng xương                  B. sự phân chia củatếbào mô xương cứng
C. sự phân chia củatếbào khoang xương                D. sự phân chia củatếbào sụn tăng trưởng
Câu 7: Nguyên nhân củabệnhloãng xương ở ngườigià (xương xốp, giòn, dễgãy) là do
A. quátrình xương đượctạothành nhanh hơn bịpháhủy.
B. tỉlệcốt giao giảm đi rõrệt.
C. tỉlệcốt giao tăng lên
D. tỉlệsụn tăng lên.
Câu 8: Ngăn tim cóthành cơ mỏngnhấtlà
                   A. tâm nhĩphải                              B. tâm thấtphải
                   C. tâm nhĩtrái                                D.tâmthấttrái
Câu 9: Thànhphầnnàocủa xương là cơ quan sinh máu
              A. màng xương                          B. mô xương cứng
               C. tủy xương đỏ                         D. tủy xương vàng
Câu 10: Nguyên nhân chủyếucủasựmỏi cơ là
A. lượngnhiệt sinh ra nhiều
B. do dinh dưỡngthiếuhụt
C. do lượng CO2 quá cao
D. lượng O2 trong máuthiếu nên tíchtụaxitlactic trong cơ
Câu 11: Một cung phảnxạ, xung thần kinh bắtđầuxuấthiệntừ đâu?
                 A. Nơroncảmgiác                              B. Cơ quan thụcảm
                 C. Nơronvậnđộng                              D. Nơron trung gian
Câu 12: Mộtbácsĩ A cómáunhóm O vợbácsĩcónhómmáu A. Mộtbệnh nhân cầnphảitruyềnmáugấp, khi thửmáuđểtruyềnvớivợbácsĩthìbịkếtdính, vớimáubácsĩthì không bịkếtdính. Bệnh nhân đócónhómmáugì?
              A. Nhómmáu O hoặc A                       B. Nhómmáu B hoặc AB
               C. Nhómmáu O hoặc B                       D. Nhómmáu O hoặc AB
II. Tựluận (7đ)
Câu 1: Thànhphầnhóahọccủa xương có ý nghĩagìđốivớichức năng của xương? (1đ)
Câu 2: Trìnhbày phương pháp sơ cứuvà băng bó cho ngườibị tai nạngãy xương cẳng tay? (2đ)
Câu 3: Lấyvídụvềphảnxạvà phân tíchđường đi trong cung phảnxạđó (1đ)
Câu 4: Khi khámbệnh cho bệnh nhân, bácsĩkếtluậnhuyếtáp 120 mmHg/80 mmHg (huyếtáptốt). Em cho biếtchỉsố trên liên quan đếnnhữngkháiniệmnàođãhọc, phátbiểukháiniệm? Cầnphảilàmgìđểphòngtránhbệnh cao huyếtáp. (2đ)
Câu 5: Phân biệt nguyên nhân củahiệntượng đông máu trong hai trườnghợp sau: (1đ)
Do máuchảy
Do truyềnmáu không đúngnhómmáu.
Đápánđềkiểm tra 1 tiết môn Sinh họclớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đápán
D
A
C
D
C
A
B
A
C
D
B
C

II. Tựluận (7đ)
Câu 1:
Thànhphầnhóahọc: (0,5đ)
Ý nghĩađốivớichức năng: (0,5đ)
Câu 2:
Trìnhbàyđượccác thao tác sơ cứu (1,5 đ)
Cách băng bó (0,5 đ)
Câu 3
Nêu được VD (0,25đ)
Phân tíchluồng xung thần kinh (0,75đ)
Câu 4
Nguyên nhân của đông máu do máuchảy: do cácsợi tơ máu (fibrin) hìnhthành khi chảymáutạothànhmộtmạnglướigiữcáctếbàomáulạitạothànhcụcmáu đông. (0,5đ)
Nguyên nhân truyềnmáu không đúngnhómmáu: là do chất gây ngưng có trong huyết tương ngườinhậnkếthợpvớichấtbịkết ngưng có trong hồngcầungười cho làmhồngcầubịdínhlại. (0,5đ)
Câu 5
* Chỉsốhuyếtáp 120 mmHg/80 mmHg liên quan đếncáckháiniệmhuyếtáp, huyếtáptối đa, huyếtáptốithiểu. Mỗikháiniệmđúng (0,5 đ)
Huyếtáp: Làáplựccủamáu lên thànhmạch
Huyếtáptốithiểu (80 mmHg): Khi tâm thấtdãn
Huyếtáptối đa (120 mmHg): Khi tâm thất co
* Biệnphápphòngtránhbệnh cao huyếtáp (0,5đ)
Hạnchế ăn mặn (NaCl), chấtbéo (nhấtlàmỡ ĐV), không uốngrượu, hútthuốclávàdùngcácchấtkíchthích.
Tránhlàmviệc căng thẳng, lao độngquásứchoặcxúcđộngmạnh, lo lắng, buồnphiền.
.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thành Trương
Dung lượng: 26,11KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)