Đề KT 1 tiết lý 9 (số 3)
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Lộc |
Ngày 15/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết lý 9 (số 3) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Họ Và tên :…………………. Kiểm tra: 1 tiết.
Lớp:…… Môn: Lý.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3:
Phần I. Trắc nghiệm: (7đ) Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án đúng:
Câu 1. Khi thay đổi HĐT đặt vào 2 đầu dây dẫn thì CĐDĐ tăng lên 5 lần.Hỏi HĐT ở 2 đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Giảm 5 lần. C. Tăng 5 lần.
B. Không thay đổi. D. Không thể xác định chính xác được.
Câu 2. Mắc dây dẫn có điện trở R = 6 vào HĐT 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn là:
A. 0,2A; B. 36A; C. 1,2A; D. 0,5A.
Câu 3. Một dây dẫn khi mắc vào HĐT 500mV thì CĐDĐ qua nó 0.2A. Khi HĐT tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì CĐDĐ qua nó là:
A. 80mA; B. 0,24mA; C. 25mA; D. 240mA.
Câu 4. Có 2 điện trở R1 = 10 , R2 = 15 mắc // vào mạch điện. HĐT 2 đầu R1 đo được 6V thì CĐDĐ trong mạch điện là:
A. 1A; B. 8A; C. 10A; D. 12A.
Câu 5. Một dây dẫn bằng Cu dài l1 = 6m có điện trở R1 và một dây có cùng tiết diện, cùng bằng Cu có chiều dài l2 = 2m có điện trở R2. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh R1 và R2.
A. R1 = 3R2; B. R2 = 3R1; C. R1 > R2; D. R2 > R1;
Câu 6. Một dây dẫn bằng Cu dài 20m có điện trở 5. Điện trở của 1m dây này là?
A. 4. B. 100. C. 0,25. D. Một giá trị khác.
Câu 7. Một dây dẫn bằng Cu dài 1m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng Al có cùng tiết diện dài 2m, có điện trở R2. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh R1 và R2.
A. R1 < R2; B. R2 = 2R1;
C. R1 < 2 R2; C. Không đủ điều kiện để so sánh R1 và R2.
Câu 8. Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Khi đèn hoạt động HĐT qua đèn là 210V. Công suất tiêu thụ của đèn trên mạch là:
A. 91,1W. B. 200W. C. 50W. D.25W.
Câu 9. Một bếp điện có ghi 220V-1000W. Dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường xấp xĩ là:
A. 5,4A. B. 4,5A. C. 4,8A. D.2,2A
Câu 10. Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của bóng đèn là:
A. 0,5. B. 2. C. 12. D.1,5.
Câu 11. Một bếp điện có ghi 220V-1000W . Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng HĐT định mức trong 2h là:
A. 2000W. B. 2KWh. C. 2000J. D.720KJ.
Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 = R1 mắc nối tiếp vào HĐT U. Sau một thời gian nhiệt lượng tở ra trên R1 là 900J. Nhiệt lượng toả ra trên R2 là:
A. 500J. B. 900J.
C. 1000J. D.Cả A,B.C đều sai.
Câu 13. Hai điện trở R1 và R2 = 3R1 mắc // vào HĐT U. Sau một thời gian nhiệt lượng toả ra trên R1 là 1.200J. Nhiệt lượng toả ra trên R2 là:
A. 3.600J. B. 1.200J.
C. 400J. D.Không tính được vì thiếu dữ liệu.
Câu 14. Điện trở tương đương cử đoạn mạch gồm n điện trở mắc song song giống nhau là:
A. Rtđ = R1xR2x……..xRn; B. Rtđ = R1+ R2 +………+ Rn,
C. Rtđ = ; D. Rtđ = .
Câu 15. Công thức tính điện trở tương
Lớp:…… Môn: Lý.
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề 3:
Phần I. Trắc nghiệm: (7đ) Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu mà em cho là đáp án đúng:
Câu 1. Khi thay đổi HĐT đặt vào 2 đầu dây dẫn thì CĐDĐ tăng lên 5 lần.Hỏi HĐT ở 2 đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
A. Giảm 5 lần. C. Tăng 5 lần.
B. Không thay đổi. D. Không thể xác định chính xác được.
Câu 2. Mắc dây dẫn có điện trở R = 6 vào HĐT 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn là:
A. 0,2A; B. 36A; C. 1,2A; D. 0,5A.
Câu 3. Một dây dẫn khi mắc vào HĐT 500mV thì CĐDĐ qua nó 0.2A. Khi HĐT tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì CĐDĐ qua nó là:
A. 80mA; B. 0,24mA; C. 25mA; D. 240mA.
Câu 4. Có 2 điện trở R1 = 10 , R2 = 15 mắc // vào mạch điện. HĐT 2 đầu R1 đo được 6V thì CĐDĐ trong mạch điện là:
A. 1A; B. 8A; C. 10A; D. 12A.
Câu 5. Một dây dẫn bằng Cu dài l1 = 6m có điện trở R1 và một dây có cùng tiết diện, cùng bằng Cu có chiều dài l2 = 2m có điện trở R2. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh R1 và R2.
A. R1 = 3R2; B. R2 = 3R1; C. R1 > R2; D. R2 > R1;
Câu 6. Một dây dẫn bằng Cu dài 20m có điện trở 5. Điện trở của 1m dây này là?
A. 4. B. 100. C. 0,25. D. Một giá trị khác.
Câu 7. Một dây dẫn bằng Cu dài 1m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng Al có cùng tiết diện dài 2m, có điện trở R2. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh R1 và R2.
A. R1 < R2; B. R2 = 2R1;
C. R1 < 2 R2; C. Không đủ điều kiện để so sánh R1 và R2.
Câu 8. Một bóng đèn có ghi 220V-100W. Khi đèn hoạt động HĐT qua đèn là 210V. Công suất tiêu thụ của đèn trên mạch là:
A. 91,1W. B. 200W. C. 50W. D.25W.
Câu 9. Một bếp điện có ghi 220V-1000W. Dòng điện qua bếp khi hoạt động bình thường xấp xĩ là:
A. 5,4A. B. 4,5A. C. 4,8A. D.2,2A
Câu 10. Một bóng đèn có ghi 6V-3W. Điện trở của bóng đèn là:
A. 0,5. B. 2. C. 12. D.1,5.
Câu 11. Một bếp điện có ghi 220V-1000W . Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng HĐT định mức trong 2h là:
A. 2000W. B. 2KWh. C. 2000J. D.720KJ.
Câu 12: Hai điện trở R1 và R2 = R1 mắc nối tiếp vào HĐT U. Sau một thời gian nhiệt lượng tở ra trên R1 là 900J. Nhiệt lượng toả ra trên R2 là:
A. 500J. B. 900J.
C. 1000J. D.Cả A,B.C đều sai.
Câu 13. Hai điện trở R1 và R2 = 3R1 mắc // vào HĐT U. Sau một thời gian nhiệt lượng toả ra trên R1 là 1.200J. Nhiệt lượng toả ra trên R2 là:
A. 3.600J. B. 1.200J.
C. 400J. D.Không tính được vì thiếu dữ liệu.
Câu 14. Điện trở tương đương cử đoạn mạch gồm n điện trở mắc song song giống nhau là:
A. Rtđ = R1xR2x……..xRn; B. Rtđ = R1+ R2 +………+ Rn,
C. Rtđ = ; D. Rtđ = .
Câu 15. Công thức tính điện trở tương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Lộc
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)