đề kt 1 tiết lần 1
Chia sẻ bởi Kumiko Hasegawa |
Ngày 15/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: đề kt 1 tiết lần 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: FeO thuộc loại:
A. oxit bazơ B. oxit trung tính C. oxit lưỡng tính D. oxit axit
Câu 2: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl là:
A. S, Cl2 B. Na, Ag C. Zn, Fe D. Cu, Al
Câu 3: Kim loại tác dụng được với dung dịch AlCl3 là:
A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 4 : Chất tác dụng với axit H2SO4 sinh ra muối và nước là:
A. HCl B. Mg C. Cu D. ZnO
Câu 5:Chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Cl2 B. Fe C. NaCl D. CuO
Câu 6: Dung dịch bazơ làm phenolphtalein không màu chuyển thành:
A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Không đổi màu
Câu 7: Cho bột nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng, khí thoát ra là:
A. CO2 B. H2 C. Cl2 D. O2
Câu 8:Dung dịch axit HCl làm quỳ tím:
A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C. Không đổi màu D. Kết quả khác
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) :
a. Mg + Cl2( ……………………………………………
b. Na2O + H2SO4( ……………………………………………
c. Fe + CuCl2( ..…………………………...………………
d. KOH + FeSO4( …………………………………………….
Câu 2 (3điểm): Cho 16 g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 1M.
a / Viết phương trình hóa học xảy ra .
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 nồng độ 1M cần dùng .
c/ Tính khối lượng muối thu được.
Câu 3 (1 điểm): Cho 11 g hỗn hợp gồm kim loại A có hóa trị II và kim loại B có hóa trị III tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 thu được 25,6g chất rắn. Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.
(Cho : H = 1; Cl = 35,5 ; S= 32 ; O = 16; Cu =64)
Đề kiểm tra 1 tiết hóa 9 lần 1
Bài 1. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
…………………………………………………………………………………………...
2/ ? + ? → Na2SO4 + ? + H2O
…………………………………………………………………………………………....
3/ K2SO3 + HCl →
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4 , HCl, NaOH, NaCl
Bài 3. (2đ) Nêu hiện tượng và viết PTHH khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong.
Bài 4. (3đ) Hòa tan hoàn toàn 4 gam MgO vào 300ml dung dịch HCl 1M.
1/ Viết phương trình hóa học xảy ra
2/ Tính nồng độ phần phần trăm(C %) của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. (Biết khối lượng riêng của dd HCl là D = 1,14g/ml)
(cho Mg = 24 , O = 16 , H =1 Cl = 35,5)
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.
1. CO2không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2
C. CaO D. dung dịch HCl
2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl
3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?
A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O
4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2
5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: FeO thuộc loại:
A. oxit bazơ B. oxit trung tính C. oxit lưỡng tính D. oxit axit
Câu 2: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl là:
A. S, Cl2 B. Na, Ag C. Zn, Fe D. Cu, Al
Câu 3: Kim loại tác dụng được với dung dịch AlCl3 là:
A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg
Câu 4 : Chất tác dụng với axit H2SO4 sinh ra muối và nước là:
A. HCl B. Mg C. Cu D. ZnO
Câu 5:Chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. Cl2 B. Fe C. NaCl D. CuO
Câu 6: Dung dịch bazơ làm phenolphtalein không màu chuyển thành:
A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Không đổi màu
Câu 7: Cho bột nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng, khí thoát ra là:
A. CO2 B. H2 C. Cl2 D. O2
Câu 8:Dung dịch axit HCl làm quỳ tím:
A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C. Không đổi màu D. Kết quả khác
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) :
a. Mg + Cl2( ……………………………………………
b. Na2O + H2SO4( ……………………………………………
c. Fe + CuCl2( ..…………………………...………………
d. KOH + FeSO4( …………………………………………….
Câu 2 (3điểm): Cho 16 g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 1M.
a / Viết phương trình hóa học xảy ra .
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 nồng độ 1M cần dùng .
c/ Tính khối lượng muối thu được.
Câu 3 (1 điểm): Cho 11 g hỗn hợp gồm kim loại A có hóa trị II và kim loại B có hóa trị III tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 thu được 25,6g chất rắn. Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.
(Cho : H = 1; Cl = 35,5 ; S= 32 ; O = 16; Cu =64)
Đề kiểm tra 1 tiết hóa 9 lần 1
Bài 1. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
…………………………………………………………………………………………...
2/ ? + ? → Na2SO4 + ? + H2O
…………………………………………………………………………………………....
3/ K2SO3 + HCl →
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4 , HCl, NaOH, NaCl
Bài 3. (2đ) Nêu hiện tượng và viết PTHH khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong.
Bài 4. (3đ) Hòa tan hoàn toàn 4 gam MgO vào 300ml dung dịch HCl 1M.
1/ Viết phương trình hóa học xảy ra
2/ Tính nồng độ phần phần trăm(C %) của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. (Biết khối lượng riêng của dd HCl là D = 1,14g/ml)
(cho Mg = 24 , O = 16 , H =1 Cl = 35,5)
Đề 1:
I. Trắc nghiệm (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu sau đây.
1. CO2không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2
C. CaO D. dung dịch HCl
2. Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl D. Na2SO3 và dung dịch HCl
3. Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit ?
A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O
4. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2
5. Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kumiko Hasegawa
Dung lượng: 27,95KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)