ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 9 HKII BÀI SỐ II
Chia sẻ bởi Đào Thị Thu Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 9 HKII BÀI SỐ II thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thái Phiên
Lớp 9/....
Họ và tên:......................................
KIỂM TRA 1 TIẾT (2012-2013)
Môn: Hóa học 9
Bài số 2- Học kỳ II
Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. Na2SO4 C. K D. NaOH
Câu 2: Rượu 750 nghĩa là:
A. Trong 100ml rượu có chứa 75 ml rượu nguyên chất.
B. Trong 100 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
C. Trong 175 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
D. Rượu sôi ở 750 C
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit có nồng độ từ:
A. 5-6 % B. 2-5% C. 6-7% D. 4-5%
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 5: Dung dịch CH3COOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. Cu C. KOH D. Na2CO3
Câu 6: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?
A.Mg, NaOH, K2CO3, C2H5OH B. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH
C. Zn, Cu(OH)2, C2H5OH, KOH D.Ag, KOH, Mg, Zn(OH)2
Câu 7: Chất béo là:
A. Etylaxetat B. Este C. Este của glyxerol
D. Hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo.
Câu 8 : Trong công nghiệp điều chế axit axetic bằng cách nào ?
A. Lên men giấm B. Lên men rượu C. Oxy hóa butan D. Tất cả đều sai.
A. C3H5(OH)3 B. C17H35COOH C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOH
Câu 10: Trong các chất sau chất nào có tính axit?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic, thu được khí CO2 có thể tích(đktc) là bao nhiêu?
A. 44,8 B. 8,96 C. 3,36 D. 4,48
Câu 12: Etylen hợp nước tạo thành sản phẩm nào?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. C3H5(OH)3
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu 1:(1đ) Trình bày hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch: rượu etylic và axit axetic.
Câu 2(2đ): Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
Etylen Rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Kalyaxetat
Câu 3:(4đ) Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào một lượng dung dịch axit axetic vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
Viết PTHH xảy ra.
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
Cho biết: Mg: 40, C: 12, O:16, H: 1
Đáp án: I. Trắc nghiệm Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
A
B
D
B
A
D
C
C
A
D
B
II. Tự luận
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Nêu đúng cách nhận biết
Viết đúng và cân bằng PTPƯ
0.5
0.5
2
1
Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện – 0,25đ
( 4 phương trình x 0.5 điểm)
2
3
a
PTHH: MgO + 2CH3COOH (CH3COO)2Mg + H2(1)
MgCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O(2)
1
b
nCO2 = = 0,2(mol) -> nMgCO3 = nCO2 = 0,2 (mol)
mMgCO3 = 0.2 x 84 = 16.8 g
m MgO = 20.8 – 16.8 = 4g
% MgCO3 = 16.8 .100% / 20.8 = 80.8%
% MgO = 100% - 80.8% = 19.2%
2
Ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rượu etylic
Câu 1
0,25đ
Câu 1
1đ
Lớp 9/....
Họ và tên:......................................
KIỂM TRA 1 TIẾT (2012-2013)
Môn: Hóa học 9
Bài số 2- Học kỳ II
Điểm
Phần trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. Na2SO4 C. K D. NaOH
Câu 2: Rượu 750 nghĩa là:
A. Trong 100ml rượu có chứa 75 ml rượu nguyên chất.
B. Trong 100 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
C. Trong 175 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất.
D. Rượu sôi ở 750 C
Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit có nồng độ từ:
A. 5-6 % B. 2-5% C. 6-7% D. 4-5%
Câu 4: Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 5: Dung dịch CH3COOH không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Zn B. Cu C. KOH D. Na2CO3
Câu 6: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic?
A.Mg, NaOH, K2CO3, C2H5OH B. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH
C. Zn, Cu(OH)2, C2H5OH, KOH D.Ag, KOH, Mg, Zn(OH)2
Câu 7: Chất béo là:
A. Etylaxetat B. Este C. Este của glyxerol
D. Hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo.
Câu 8 : Trong công nghiệp điều chế axit axetic bằng cách nào ?
A. Lên men giấm B. Lên men rượu C. Oxy hóa butan D. Tất cả đều sai.
A. C3H5(OH)3 B. C17H35COOH C. (C17H33COO)3C3H5 D. CH3COOH
Câu 10: Trong các chất sau chất nào có tính axit?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3COH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic, thu được khí CO2 có thể tích(đktc) là bao nhiêu?
A. 44,8 B. 8,96 C. 3,36 D. 4,48
Câu 12: Etylen hợp nước tạo thành sản phẩm nào?
A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. C3H5(OH)3
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Câu 1:(1đ) Trình bày hai phương pháp hóa học khác nhau để phân biệt hai dung dịch: rượu etylic và axit axetic.
Câu 2(2đ): Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
Etylen Rượu etylic Axit axetic Etylaxetat Kalyaxetat
Câu 3:(4đ) Cho 20,8 gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO3 vào một lượng dung dịch axit axetic vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc).
Viết PTHH xảy ra.
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A
Cho biết: Mg: 40, C: 12, O:16, H: 1
Đáp án: I. Trắc nghiệm Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐÁP ÁN
C
A
B
D
B
A
D
C
C
A
D
B
II. Tự luận
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
1
Nêu đúng cách nhận biết
Viết đúng và cân bằng PTPƯ
0.5
0.5
2
1
Mỗi phương trình viết đúng 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện – 0,25đ
( 4 phương trình x 0.5 điểm)
2
3
a
PTHH: MgO + 2CH3COOH (CH3COO)2Mg + H2(1)
MgCO3 + 2CH3COOH (CH3COO)2Mg + CO2 + H2O(2)
1
b
nCO2 = = 0,2(mol) -> nMgCO3 = nCO2 = 0,2 (mol)
mMgCO3 = 0.2 x 84 = 16.8 g
m MgO = 20.8 – 16.8 = 4g
% MgCO3 = 16.8 .100% / 20.8 = 80.8%
% MgO = 100% - 80.8% = 19.2%
2
Ma trận:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rượu etylic
Câu 1
0,25đ
Câu 1
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Thu Thủy
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)