Đề KT 1 tiết HK1 - Môn Vật Lí 6
Chia sẻ bởi Tống Thế Hoàn |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết HK1 - Môn Vật Lí 6 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tuần:....
Ngày soạn:..../..../2012
Lớp : 8A Tiết( theo TKB) .... Ngày:..../..../2012 Sĩ số:........ Vắng .....(p)/.....(kp)
Lớp : 8B Tiết( theo TKB) .... Ngày:..../..../2012 Sĩ số:........ Vắng .....(p)/.....(kp)
Lớp : 8C Tiết( theo TKB) .... Ngày:..../..../2012 Sĩ số:........ Vắng .....(p)/.....(kp)
Tiết 7:
Kiểm tra 1 tiết
I. mục tiêu
1.Kiến thức :
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu năm học, từ đó giúp GV phân loại được đối tượng HS để có biện pháp bồi dưỡng phù hợp
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài viết tại lớp
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra.
II. chuẩn bị CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Giáo viên:
- Phô tô đề bài cho HS ra giấy A4
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập, kiến thức đã được học từ đầu năm học.
III. trình lên lớp:
1. Kiểm tra:
(GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của HS)
2. Ma trận: ( Từ tiết 1 đến tiết 6 )
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
3. Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên.
4. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
5. Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động.
6. Viết được cơng thức tính tốc độ
7. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
8. Xác định được tốc độ trung bình của chuyển động
9. Vận dụng được cơng thức tính tốc độ .
10. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động khơng đều dựa vào khái niệm tốc độ.
11. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động khơng đều.
Số câu
1
C1- 1
1
C11 - 3
1
C5 - 6
1
C13 - 7
4
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
3đ
2. Lực cơ
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
13. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
14. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
15. Nêu được quán tính của một vật là gì?
16. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
17. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
18. Lấy được ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn,
ma sát nghỉ.
19. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
20. Đề ra được cách làm tăng ma sát cĩ lợi và giảm ma sát cĩ hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật
Số câu
2
C18, 13 – 2, 4
1
C16 - 5
1
C11 – 8
4
Số điểm
1đ
2,5đ
3,5đ
7đ
Tổng số câu
3
1
1
1
1
1
8
Tổng số điểm
1,5đ
2,5đ
0,5đ
3,5đ
1đ
1đ
10đ
Tỉ lệ %
15%
25%
5%
35%
10%
10%
100%
A. NỘI DUNG ĐỀ
I/ Trắc nghiệm (2đ)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu nào đúng?
A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước B- Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C- Người lái đò chuyển động so
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tống Thế Hoàn
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)