Đế kt 1 tiết hk1
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thu Thảo |
Ngày 15/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Đế kt 1 tiết hk1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Lớp: Thứ……… ngày…… tháng……. năm
Tên:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Điểm
Nhận xét của cô
Hãy khoang tròn vào các chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng :
1.Nhóm các dd có pH > 7 là:
A. NaCl, KNO3 B. HCl, HNO3
C. Nước cất, nước muối D. NaOH,Ba(OH)2
2.Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ là:
A. 20% B. 25% C. 18% D. 15%
3.Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn . Giá trị hằng số của x là:
A. 32,10g B. 48,15g C. 16,05g D. 72,25g
4. Dd nào có độ axit mạnh nhất trong các dd có giá trị pH như sau:
A. pH = 4 B. pH = 2 C. pH = 10 D. pH = 14
5. Dd nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dd có giá trị pH như sau:
A. pH = 7 B. pH = 10 C. pH = 5 D. pH = 12
6. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây có thể nhận biết cả 3 chất:
A. dung dịch NaCl B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NaNO3 D. dung dịch Ba(NO3)2
7.Sục 2,24 lit khí CO2 vào dd chứa 0,2 mol NaOH . Dung dịch thu được sau phản ứng chứa :
A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3
C. NaHCO3 và NaOH D. Na2CO3
8.Kim loại dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Zn B. Cu C. Al D. Fe
9.Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, CaO, CuO, FeO
B. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl
C. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
D. SO2, CO2, NaOH, CaSO4
10.Khi cho 200g dd Na2CO3 10,6% vào dd HCl dư , Khối lượng khí sinh ra:
A.8,8g B. 8,0g C. 4,6 g D. 10,0g
11.Oxít khi tác dụng với nước tạo ra dd axit sunfuric là:
A. K2O B. CO2 C. SO3 D. SO2
12. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí là:
A. Đồng B. lưu huỳnh C.kẽm D. Thủy ngân
13.Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ:
A. P2O5 B. SO2 C.CO2 D. Na2O
14.Oxit tác dụng với axit clohiđric là
A. CuO B. CO2 C. CO D. SO2
15.Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử :
A. NaCl B. H2SO4 C. Quỳ tím D. HCl
16.Phần trăm về khối lượng nguyên tố N CO(NH2)2 là:
A. 31,81% B. 46,67% C. 63,64% D. 32,33%
17.Điều nào dưới đây không đúng:
A. CaO là oxit bazơ
B. SO2 là oxit axit
C. Al2O3 là oxit lưỡng tính
D. Các oxit phi kim loại đều là oxit axit
18.Cặp chất nào dưới đây cho được phản ứng với axit clohiđric:
A. Zn, Cu B. Al, Hg C. Na2CO3, AgNO3 D. CaO, P2O5
19.Chỉ ra cặp chất tác dụng với dd NaOH:
A. CuO, SO2 B. FeO,CO2 C. CO, CO2 D. CO2, P2O5
20.Nung 100g CaCO3 được 11,2 lit CO2 (Đktc) . Hiệu suất phản ứng đạt:
A. 11,2% B. 50% C. 56% D. 44%
21.Nung kali nitrat KNO3 ở nhiệt độ cao , ta thu được chất khí là:
A. N2O5 B. NO C. O2 D. N2O
22.Cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau :
Mg + H2SO4 (đặc, nóng) ( MgSO4 + H2O + SO2 . Tổng hệ số trong phương trình hóa học là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
23.Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất:
A. SO2 B. SO3 C. Al2O3 D. CuO
24.Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CuCl2 để khi
Tên:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Điểm
Nhận xét của cô
Hãy khoang tròn vào các chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng :
1.Nhóm các dd có pH > 7 là:
A. NaCl, KNO3 B. HCl, HNO3
C. Nước cất, nước muối D. NaOH,Ba(OH)2
2.Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ là:
A. 20% B. 25% C. 18% D. 15%
3.Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn . Giá trị hằng số của x là:
A. 32,10g B. 48,15g C. 16,05g D. 72,25g
4. Dd nào có độ axit mạnh nhất trong các dd có giá trị pH như sau:
A. pH = 4 B. pH = 2 C. pH = 10 D. pH = 14
5. Dd nào có độ bazơ mạnh nhất trong các dd có giá trị pH như sau:
A. pH = 7 B. pH = 10 C. pH = 5 D. pH = 12
6. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Chọn một thuốc thử sau đây có thể nhận biết cả 3 chất:
A. dung dịch NaCl B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NaNO3 D. dung dịch Ba(NO3)2
7.Sục 2,24 lit khí CO2 vào dd chứa 0,2 mol NaOH . Dung dịch thu được sau phản ứng chứa :
A. Na2CO3 và NaOH B. NaHCO3
C. NaHCO3 và NaOH D. Na2CO3
8.Kim loại dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Zn B. Cu C. Al D. Fe
9.Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, CaO, CuO, FeO
B. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl
C. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO
D. SO2, CO2, NaOH, CaSO4
10.Khi cho 200g dd Na2CO3 10,6% vào dd HCl dư , Khối lượng khí sinh ra:
A.8,8g B. 8,0g C. 4,6 g D. 10,0g
11.Oxít khi tác dụng với nước tạo ra dd axit sunfuric là:
A. K2O B. CO2 C. SO3 D. SO2
12. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng khí là:
A. Đồng B. lưu huỳnh C.kẽm D. Thủy ngân
13.Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ:
A. P2O5 B. SO2 C.CO2 D. Na2O
14.Oxit tác dụng với axit clohiđric là
A. CuO B. CO2 C. CO D. SO2
15.Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong 2 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử :
A. NaCl B. H2SO4 C. Quỳ tím D. HCl
16.Phần trăm về khối lượng nguyên tố N CO(NH2)2 là:
A. 31,81% B. 46,67% C. 63,64% D. 32,33%
17.Điều nào dưới đây không đúng:
A. CaO là oxit bazơ
B. SO2 là oxit axit
C. Al2O3 là oxit lưỡng tính
D. Các oxit phi kim loại đều là oxit axit
18.Cặp chất nào dưới đây cho được phản ứng với axit clohiđric:
A. Zn, Cu B. Al, Hg C. Na2CO3, AgNO3 D. CaO, P2O5
19.Chỉ ra cặp chất tác dụng với dd NaOH:
A. CuO, SO2 B. FeO,CO2 C. CO, CO2 D. CO2, P2O5
20.Nung 100g CaCO3 được 11,2 lit CO2 (Đktc) . Hiệu suất phản ứng đạt:
A. 11,2% B. 50% C. 56% D. 44%
21.Nung kali nitrat KNO3 ở nhiệt độ cao , ta thu được chất khí là:
A. N2O5 B. NO C. O2 D. N2O
22.Cho Mg tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau :
Mg + H2SO4 (đặc, nóng) ( MgSO4 + H2O + SO2 . Tổng hệ số trong phương trình hóa học là
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
23.Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng oxi lớn nhất:
A. SO2 B. SO3 C. Al2O3 D. CuO
24.Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd CuCl2 để khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thu Thảo
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)