Đề KT 1 tiết Địa lí 9 - HKII
Chia sẻ bởi Chu Văn Tiến |
Ngày 12/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết Địa lí 9 - HKII thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………….Lớp 9 …………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu hỏi:
Câu 1:(2 điểm) Hãy cho biết Vùng Đông Nam Bộ gồm những tỉnh và thành phố nào? Diện ích và dân số của vùng?
Câu 2 ( 4 điểm) Đông Nam Bộ có vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ như thế nào? Hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng?
Câu 3:(4 điểm)
Các ngành công nghiệp trọng điểm
Sản phẩm tiêu biểu
Tên sản phẩm
Tỉ trọng so với cả nuớc ( %)
Khai thác nhiên liệu
Dầu thô
100.,0
Điện
Điện sản xuất
47,3
Cơ khí – điện tử
Động cơ điêden
77,8
Hóa chất
Sơn hóa học
78,1
Vật liệu xây dựng
Xi măng
17,6
Dệt may
Quần áo
47,5
Chế biến luơng thực, thực phẩm
Bia
39,8
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nuớc.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1.Vùng Đông Nam Bộ
Biết đuợc Đông Nam Bộ gồm những tỉnh và thành phố ,dân số..
1 câu: 2điểm
Tỉ lệ: 20 %
2điểm
2. Vị trí địa lí, tài nguyên, tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ
Hiểu đuợc vị trí địa lí, tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng
1 câu: 4 điểm
Tỉ lệ: 40 %
4 điểm
3. Vẽ biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm của ngành công nghiệp trọng điểm ở ĐNB
Biết vẽ biểu đồ cột, hoặc thanh ngang
1 câu: 4điểm
Tỉ lệ: 40 %
4 điểm
Cộng
2 điểm
4 điểm
4 điểm
10 điểm
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2 điểm)
- Các tỉnh và thành phố: Thành phố HCM, Bình Phước, Bình Duơng, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà rịa – Vũng tàu.
Diện tích: 23 550 km2
Dân số: 10,9 tr người (2002)
2 điểm
Câu 2 (4 điểm)
Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Là cầu nối giữa tây nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, giữa đất liền với biển đông
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.: có hai loại đất chủ yếu là đất ba dan và đất xám rất thích hợp với cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu cao.
Vùng biển, thềm lục địa có nguồn dầu khí lớn đang được khai thác, du lịch cũng phát triển..
4điểm
Câu 3 (4điểm)
Hs vẽ biểu đồ hình cột hoặc thanh ngang, đúng, đẹp
4 điểm
Tổng
10 điểm
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………….Lớp 9 …………………..
Điểm
Lời phê của giáo viên
Câu hỏi:
Câu 1:(2 điểm) Hãy cho biết Vùng Đông Nam Bộ gồm những tỉnh và thành phố nào? Diện ích và dân số của vùng?
Câu 2 ( 4 điểm) Đông Nam Bộ có vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ như thế nào? Hãy nêu đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng?
Câu 3:(4 điểm)
Các ngành công nghiệp trọng điểm
Sản phẩm tiêu biểu
Tên sản phẩm
Tỉ trọng so với cả nuớc ( %)
Khai thác nhiên liệu
Dầu thô
100.,0
Điện
Điện sản xuất
47,3
Cơ khí – điện tử
Động cơ điêden
77,8
Hóa chất
Sơn hóa học
78,1
Vật liệu xây dựng
Xi măng
17,6
Dệt may
Quần áo
47,5
Chế biến luơng thực, thực phẩm
Bia
39,8
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nuớc.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1.Vùng Đông Nam Bộ
Biết đuợc Đông Nam Bộ gồm những tỉnh và thành phố ,dân số..
1 câu: 2điểm
Tỉ lệ: 20 %
2điểm
2. Vị trí địa lí, tài nguyên, tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ
Hiểu đuợc vị trí địa lí, tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng
1 câu: 4 điểm
Tỉ lệ: 40 %
4 điểm
3. Vẽ biểu đồ tỉ trọng một số sản phẩm của ngành công nghiệp trọng điểm ở ĐNB
Biết vẽ biểu đồ cột, hoặc thanh ngang
1 câu: 4điểm
Tỉ lệ: 40 %
4 điểm
Cộng
2 điểm
4 điểm
4 điểm
10 điểm
PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC: 2011-2012
MÔN: Địa lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 (2 điểm)
- Các tỉnh và thành phố: Thành phố HCM, Bình Phước, Bình Duơng, Tây Ninh, Đồng Nai, Bà rịa – Vũng tàu.
Diện tích: 23 550 km2
Dân số: 10,9 tr người (2002)
2 điểm
Câu 2 (4 điểm)
Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ: Là cầu nối giữa tây nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ với đồng bằng sông Cửu Long, giữa đất liền với biển đông
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.: có hai loại đất chủ yếu là đất ba dan và đất xám rất thích hợp với cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu cao.
Vùng biển, thềm lục địa có nguồn dầu khí lớn đang được khai thác, du lịch cũng phát triển..
4điểm
Câu 3 (4điểm)
Hs vẽ biểu đồ hình cột hoặc thanh ngang, đúng, đẹp
4 điểm
Tổng
10 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Văn Tiến
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)