Đề KT 1 tiết chương 3 ĐS(tiết 56) cực hay

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tâm | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề KT 1 tiết chương 3 ĐS(tiết 56) cực hay thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Trường thcs xuân canh

Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút


Đề số 1
Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A.x2 - 1 = x + 2 B.( x - 1 )( x - 2 ) = 0 C.- x + 2 = 0 D. + 1 = 3x + 5
b) Phương trình 2x + 4 = 10 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 3)(x + 1) = 0 B. x(x – 3) C. 7x – 2 = 19 D. 3x – 2 = 19
c) Phương trình 2 - có tập nghiệm là:
A. S = {-6} B . S = {6} C. S = {3} D. S = {0}
d) Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 0 B. x ≠ - 2 và x ≠ 2 C. x ≠ 2 D. x ≠ - 2
e) Phương trình 3x + 3 = x - 5 có nghiệm là giá trị nào sau đây :
A.4 B. - 4 C.  D. 
g) Hiệu số thứ nhất và số thứ hai bằng 16 . Gọi x là số thứ nhất thì số thứ hai là :
A. x - 16 B. 16 - x C. x + 16 D. – x – 16
Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a) 5- ( x – 6) = 4( 3 + 2x) b)
Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB



















Trường thcs xuân canh

Tiết 56 – Kiểm tra môn toán – lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút


Đề số 2

Bài 1: (3 điểm)
a) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số ?
A. ; B. ; C. ; D. .
b) Phương trình 2x - 4 = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. (x – 2)(x2 + 1) = 0 B. (x + 2)(x2 + 1) C. (x – 2)(x2 – 1) = 0
c) Phương trình x(x + 1) – 2 = x2 có tập nghiệm là:
A. S = {1} B . S = {0} C. S = {-2} D. S = {2}
d) Chiều rộng của một cái sân hình chữ nhật là x (m) với (x > 0) chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích của sân là:
A. 3x (m2) B. 3x2 (m2) C. 3 + x2 (m2) D. 4 x (m2).
e) Giá trị  là nghiệm của phương trình?
A. - 2,5x = -10. B. - 2,5x = 10; C. -3x + 8 = 0; D. 3x - 1 = x - 7.
g) Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 0 và x ≠ -1 B. x ≠ -1 và x ≠ 3 C. x ≠ 0 ; x ≠ -1 à x ≠ 3

Bài 2: (3 điểm)
Giải các phương trình sau
a)  b)

Bài 3: (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Tính qu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tâm
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)