De KT 1 tiet C1 Dai 8 co ma tran chuan

Chia sẻ bởi Hồ Mạnh Thông | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: De KT 1 tiet C1 Dai 8 co ma tran chuan thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn:05/11/2011
Ngày giảng Lớp 8A: 07/11/2011 - Lớp 8B: 08/11/2011

Tiết 21: KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG I)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh về nhân, chia đa thức; Các hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Kĩ năng:
+ Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập cụ thể.
3. Thái độ:
+ Thông qua kiểm tra rèn luyện tính tư duy độc lập và quyết tâm vượt khó trong học tập của học sinh, đồng thời thông qua kiểm tra để giáo viên và học sinh kịp thời điều chỉnh phương pháp dạy và học trong các chương tiếp theo, từ đó có kế hoạch ôn tập lại kiến thức cũ một cách hệ thống.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Nhân đa thức

Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,5
%





1
0,5
5%

2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Hiểu được 7 hằng đẳng thức.

Vận dụng được 7 hằng đẳng thức.





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,5

1(8a)
1



1
1,5



3
3
30%

3. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết thê nào là phân tích phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5



1 (5a)
1


2 (5b; 8b)
2



4
3,5
35%

4. Chia đa thức

Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và chia đa thức cho đa thức
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,5
5%
1 (7a)
1
15%

1(7b)
1,5
15%


3
3
30%

Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
6
4,5
45%
4
5,0 50%

11
10
100%


IV. NỘI DUNG ĐỀ

Phần I. TRẮC NGHIỆM (2đ): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân x.(x2 – 3x) là:
A. x3 – 3x2 B. x3 – 3x C. 2x2 – 3x D. x3 – 6x
Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng:
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 3: Đa thức (A - B)2 phân tích được thành:
A. A2 + B2 B. A2 – B 2 C. A2 – 2AB + B2 D. A2 –B2 + 2AB
Câu 4: Kết quả của phép chia 15x3y5z : 5x2y3 là:
A. 3z B. 3xy2z C. 3x6y15z D. 3x5y8z
Phần II. TỰ LUẬN (8đ):
Câu 5: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x b) x2 - y2 + 5x + 5y
Câu 6: (1,5 điểm). Tìm x, biết: x2 – 25 = 0.
Câu 7: (2,5 điểm). Làm tính chia:
a) (25x6 – 5x4 – 10x2) : 5x
b) (x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 8: (2 điểm).
a) Rút gọn biểu thức sau: P = (x – 4).(x + 4)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Mạnh Thông
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)