Dề kt 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: dề kt 1 tiết thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN TL
TN TL
TN TL
Sự phụ thuộc của I vào U
1
9
2
1đ 10%
Điện trở của dây dãn - định luật ôm
3 ,15
2
3
1,5đ 15%
Sự phụ thuộc của điện trở vàol,, S,
10 , 4
6
3
1,5đ 15%
Biến trở - điện trở trong kĩ thuật
14
1
0,5đ 5%
Công suất điện
11 , 13
2
1đ 10%
Điện năng- công của dòng điện
5
16
17
2,5
2đ 20%
Định luật Jun-Lenxơ
7
17
1,5
1,5đ 15%
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
8 ,12
2
1đ 10%
Tổng
7 câu
3,5đ 35%
7 câu
3,5đ 35%
3 câu
3đ 30%
17câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 9
Phần A: Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Khi hiệu điệ thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng lúc giảm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
Câu 2 : Một đoạn mạch gồm ba điện trở R1=3, R2=2,5 , R3=4 mắc nối tiếp nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A.5,5 B.6,5 C.8,5 D. 9,5
Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 được mắc song song điện trở tương đương là:
A.R1+R2 B.R1.R2/ R1+R2 C.R1+R2/ R1.R2 D. 1/R1+1/R2
Câu 4: Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điệ tốt nhất?
A. Sắt BNhôm CBạc D. Đồng
Câu 5 :Trong các đơn vị sau đâu là đơn vị đo công của dòng điện:
A. ws B. w/s C. J/s D. w
Câu 6: Xét các loại dây dẫn được cùng làm từ một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây d
A. Tăng gấp 6 lần C.Tăng gấp 1,5 lần
BGiảm đi 6 lần D.Giảm đi 1,5 lần
Câu 7 :Hệ thức định luật Jun-Lenxơ
A. Q=IRt. B. Q= I2Rt. C. Q=IR2t. D. Q=IRt2.
Câu 8: Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện dưới bao nhiêu vôn?
A. 40V B. 50V C. 60V D. 70V
Câu 9: Đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,2A B. 0,5A C. 0,9A D. 0,6A
Câu 10: Hai đoạn dây bằng đồng, có cùng chiều dìa co tiết diện S1, S2 vá điện trở tương ứng là R1, R2 thì chúng có quan hệ như thế nào?
A.S1/S2=R2/R1. B. S1/S2=R1/R2. C. S1/R1=S2/R2. D.S1/R2=R1/S2.
Câu 11: Công suất dòng điện cho biết:
A.Khả năng thực hiện công của dòng điện C.Năng lượng của dòng điện.
B.Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian D.Mức độ mạnh yếu của dòng điện
II .Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 12: Sử dụng tiết kiệm điện năng lợi ích trước hết đối với gia đìng là............................................
Câu 13: Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng tích giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mach và ..........................................................................
Câu 14: Biến trở là ...................................................................
Câu 15 : Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở nối tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị .......................
Câu 16 : Công của dòng điện là số
Nội dung kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN TL
TN TL
TN TL
Sự phụ thuộc của I vào U
1
9
2
1đ 10%
Điện trở của dây dãn - định luật ôm
3 ,15
2
3
1,5đ 15%
Sự phụ thuộc của điện trở vàol,, S,
10 , 4
6
3
1,5đ 15%
Biến trở - điện trở trong kĩ thuật
14
1
0,5đ 5%
Công suất điện
11 , 13
2
1đ 10%
Điện năng- công của dòng điện
5
16
17
2,5
2đ 20%
Định luật Jun-Lenxơ
7
17
1,5
1,5đ 15%
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
8 ,12
2
1đ 10%
Tổng
7 câu
3,5đ 35%
7 câu
3,5đ 35%
3 câu
3đ 30%
17câu
10đ
ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Vật lý 9
Phần A: Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng
Câu 1: Khi hiệu điệ thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì:
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng lúc giảm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng tỉ lệ với hiệu điện thế
Câu 2 : Một đoạn mạch gồm ba điện trở R1=3, R2=2,5 , R3=4 mắc nối tiếp nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A.5,5 B.6,5 C.8,5 D. 9,5
Câu 3: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 được mắc song song điện trở tương đương là:
A.R1+R2 B.R1.R2/ R1+R2 C.R1+R2/ R1.R2 D. 1/R1+1/R2
Câu 4: Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điệ tốt nhất?
A. Sắt BNhôm CBạc D. Đồng
Câu 5 :Trong các đơn vị sau đâu là đơn vị đo công của dòng điện:
A. ws B. w/s C. J/s D. w
Câu 6: Xét các loại dây dẫn được cùng làm từ một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây d
A. Tăng gấp 6 lần C.Tăng gấp 1,5 lần
BGiảm đi 6 lần D.Giảm đi 1,5 lần
Câu 7 :Hệ thức định luật Jun-Lenxơ
A. Q=IRt. B. Q= I2Rt. C. Q=IR2t. D. Q=IRt2.
Câu 8: Chỉ làm thí nghiệm với nguồn điện dưới bao nhiêu vôn?
A. 40V B. 50V C. 60V D. 70V
Câu 9: Đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,2A B. 0,5A C. 0,9A D. 0,6A
Câu 10: Hai đoạn dây bằng đồng, có cùng chiều dìa co tiết diện S1, S2 vá điện trở tương ứng là R1, R2 thì chúng có quan hệ như thế nào?
A.S1/S2=R2/R1. B. S1/S2=R1/R2. C. S1/R1=S2/R2. D.S1/R2=R1/S2.
Câu 11: Công suất dòng điện cho biết:
A.Khả năng thực hiện công của dòng điện C.Năng lượng của dòng điện.
B.Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian D.Mức độ mạnh yếu của dòng điện
II .Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 12: Sử dụng tiết kiệm điện năng lợi ích trước hết đối với gia đìng là............................................
Câu 13: Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch được tính bằng tích giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mach và ..........................................................................
Câu 14: Biến trở là ...................................................................
Câu 15 : Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở nối tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị .......................
Câu 16 : Công của dòng điện là số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Dũng
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)