đề kt 1 T
Chia sẻ bởi Thái Thị Liệu |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề kt 1 T thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 45` Môn: Sinh 7 Đề:1
Họ và tên:....................................................Lớp: 7...
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Tự luận:(8 điểm)
Câu1: Trình bày cấu tạo ngoài của chim bồ câu để thích nghi với đời sống bay?
Câu2: Nêu ưu điểm của sự thai sinh với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?
B/ Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất?
A. Những con nào dưới đây được xếp vào bộ guốc chẵn, nhai lại?
a. Trâu, bò, dê c. Trâu, bò, tê giác
b. Lợn, trâu, bò d. Ngựa, voi, lợn
B.Trung ương thần kinh của thỏ gồm những bộ phận nào?
a. Não bộ và các dây thần kinh c. Não bộ và tuỷ sống
b. Tuỷ sống và các dây thần kinh d. Cả a, b, c
C. Khỉ hình người gồm những đại diện nào?
a.Đười ươi sống đơn độc c.Gôrila sống theo đàn
b.Tinh tinh sống theo đàn d. Cả a, b, c.
Câu2: Đánh dấu x vào đầu các chữ cái chỉ các câu đúng trong các câu sau: vai trò của thú đối với đời sống con người là gì?
Dùng làm thực phẩm
Dùng làm dược liệu
Lấy sức kéo
Phục vụ chiến tranh
Dùng làm nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ
Dùng làm vật thí nghiệm
Dùng trong thể thao giải trí
Dùng để thăm dò địa chất
a) 1,2,3,4,5,6.
b) 2,3,4,5,6,7.
c) 1,2,3,5,6,7.
d) 3,4,5,6,7,8.
Câu 3: Sắp xếp các cụm từ ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Cột A
Kết quả
Cột B
Tên động vật
Quá trình hô hấp
1. Ếch đồng
1...
a) Hô hấp bằng phổi
2. Thằn lằn bóng
2...
b) Hô hấp qua da và phổi
3. Chim bồ câu
3...
c) Hô hấp bằng phổi
4. Thỏ
4...
d) Hô hấp bằng phổi và túi khí
.........................................................................................................................................................
Kiểm tra 45`: Môn sinh 7 Đề: 2
Họ và tên:...........................................Lớp: 7...
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Tự luận:(8 điểm)
Câu1: Trình bày cấu tạo của thỏ để thích nghi với lối sống đào hang?
Câu 2:Vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?
B/ Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất?
A. Những con sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
a. Lợn, bò, hà mã, trâu nước, hươu cao cổ, hươu sao, hươu xạ.
b. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu.
c. Ngựa, ngựa vằn, lừa, tê giác.
d. Trâu nước, hà mã, tê giác, lừa.
B.Các bộ phận ở hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
C. Những động vật nào sau đây được sắp xếp vào bộ gặm nhấm?
a. Meò, chuột đàn c. Nhím, chuột đàn
b. Sóc, cầy d. Chuột đàn, sóc, nhím
Câu 2: Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất trong các câu( a,b,c.d)
Vai trò của lớp chim với đời sống con người như thế nào?
Chim ăn sâu bọ, gặm nhấm( có lợi cho nông lâm nghiệp)
Chim cung cấp thực phẩm, làm cảnh
Lông chim làm chăn, đệm, đồ trang trí...
Chim được dùng để săn mồi và phục vụ du lịch...
Chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá...( có hại cho nông nghiệp)
Chim được dùng để vận chuyển( đà điểu)
a) 1, 2, 3, 4, 5.
b) 2, 3, 4, 5, 6.
c) 1, 3, 4, 5, 6.
d) 1, 2, 4,5, 6.
Câu 3: Sắp xếp các cụm từ ở
Họ và tên:....................................................Lớp: 7...
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Tự luận:(8 điểm)
Câu1: Trình bày cấu tạo ngoài của chim bồ câu để thích nghi với đời sống bay?
Câu2: Nêu ưu điểm của sự thai sinh với sự đẻ trứng và noãn thai sinh?
B/ Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất?
A. Những con nào dưới đây được xếp vào bộ guốc chẵn, nhai lại?
a. Trâu, bò, dê c. Trâu, bò, tê giác
b. Lợn, trâu, bò d. Ngựa, voi, lợn
B.Trung ương thần kinh của thỏ gồm những bộ phận nào?
a. Não bộ và các dây thần kinh c. Não bộ và tuỷ sống
b. Tuỷ sống và các dây thần kinh d. Cả a, b, c
C. Khỉ hình người gồm những đại diện nào?
a.Đười ươi sống đơn độc c.Gôrila sống theo đàn
b.Tinh tinh sống theo đàn d. Cả a, b, c.
Câu2: Đánh dấu x vào đầu các chữ cái chỉ các câu đúng trong các câu sau: vai trò của thú đối với đời sống con người là gì?
Dùng làm thực phẩm
Dùng làm dược liệu
Lấy sức kéo
Phục vụ chiến tranh
Dùng làm nguyên liệu phục vụ mĩ nghệ
Dùng làm vật thí nghiệm
Dùng trong thể thao giải trí
Dùng để thăm dò địa chất
a) 1,2,3,4,5,6.
b) 2,3,4,5,6,7.
c) 1,2,3,5,6,7.
d) 3,4,5,6,7,8.
Câu 3: Sắp xếp các cụm từ ở cột A sao cho phù hợp với cột B
Cột A
Kết quả
Cột B
Tên động vật
Quá trình hô hấp
1. Ếch đồng
1...
a) Hô hấp bằng phổi
2. Thằn lằn bóng
2...
b) Hô hấp qua da và phổi
3. Chim bồ câu
3...
c) Hô hấp bằng phổi
4. Thỏ
4...
d) Hô hấp bằng phổi và túi khí
.........................................................................................................................................................
Kiểm tra 45`: Môn sinh 7 Đề: 2
Họ và tên:...........................................Lớp: 7...
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ Tự luận:(8 điểm)
Câu1: Trình bày cấu tạo của thỏ để thích nghi với lối sống đào hang?
Câu 2:Vì sao nói thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất?
B/ Trắc nghiệm:(2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái cho câu trả lời đúng nhất?
A. Những con sau đây thuộc bộ guốc lẻ:
a. Lợn, bò, hà mã, trâu nước, hươu cao cổ, hươu sao, hươu xạ.
b. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu.
c. Ngựa, ngựa vằn, lừa, tê giác.
d. Trâu nước, hà mã, tê giác, lừa.
B.Các bộ phận ở hệ hô hấp ở chim bồ câu gồm những gì?
a. Khí quản và 9 túi khí.
b. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí.
c. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
C. Những động vật nào sau đây được sắp xếp vào bộ gặm nhấm?
a. Meò, chuột đàn c. Nhím, chuột đàn
b. Sóc, cầy d. Chuột đàn, sóc, nhím
Câu 2: Đánh dấu x cho câu trả lời đúng nhất trong các câu( a,b,c.d)
Vai trò của lớp chim với đời sống con người như thế nào?
Chim ăn sâu bọ, gặm nhấm( có lợi cho nông lâm nghiệp)
Chim cung cấp thực phẩm, làm cảnh
Lông chim làm chăn, đệm, đồ trang trí...
Chim được dùng để săn mồi và phục vụ du lịch...
Chim ăn quả, ăn hạt, ăn cá...( có hại cho nông nghiệp)
Chim được dùng để vận chuyển( đà điểu)
a) 1, 2, 3, 4, 5.
b) 2, 3, 4, 5, 6.
c) 1, 3, 4, 5, 6.
d) 1, 2, 4,5, 6.
Câu 3: Sắp xếp các cụm từ ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Liệu
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)