DE KSHSG 5
Chia sẻ bởi Phạm Tuyên |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE KSHSG 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
Câu1. Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Biết số đó chia cho 5 dư 2, tổng các chữ số của nó bằng 9.
Câu2.
Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thương của hai số đó.
Tích của hai số gấp 10 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
Hiệu của hai số bằng nửa số bị trừ. Tìm thương của hai số đó.
Thương của hai số là 1 còn số dư là 2007. Tìm hiệu hai số đó.
Câu3. Tích của ba số là 31200. Tích của số thứ nhất và số thứ hai là 1950. Tích của số thứ hai và số thứ ba là 400. Tìm ba số đó.
Câu4. Tổng số tuổi của ông và tuổi của bố là 122. Tổng số tuổi của bố và tuổi của con là 59. Tính tuổi của mỗi người, biết tuổi ông hơn 6 lần tuổi cháu là 3 tuổi.
Câu5. Cho một phép chia có tổng của số bị chia, số chia, số thương và số dư là 2968. Biết thương là 18, số dư là 50, tìm phép chia đó.
Câu6. Khi nhân 254 với số có hai chữ số giống nhau, bạn Hoan đã đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau như cách đặt tính cộng nên tìm ra kết quả kém tích đúng là 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
Câu7. Tính nhanh
14 x 8 x 625
Câu8. Hãy so sánh A và B, biết:
A = 193 x197
B= 195 x195
Câu9. Trên bảng ghi các số : 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36. Bạn Hà xoá đi một số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng . Hãy cho biết Hà đã xoá đi số nào?
Câu10. Người ta đưa cho Mai và Minh mỗi bạn một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là 100cm và có các kích thước như nhau rồi yêu cầu cắt thành 3 hình chữ nhật bằng nhau. Sau khi cắt tổng chu vi các hình chữ nhật của Mai cắt được hơn tổng chu vi các hình chữ nhật của Minh cắt được là 40cm. Em hãy tính diện tích của tờ bìa ban đầu.
Đề 2
Câu1.
Cho S = Hãy so sánh S với
Tìm , biết
Câu2. Tìm tổng của tất cả các số thập phân có phần nguyên là 8, phần thập phân có 2 chữ số.
Câu3.
Tìm 2 giá trị của K là những số thập phân sao cho : .
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho: x< 19,99Câu4. Hãy tìm một số sao cho khi thêm số đó vào 3,25 và bớt số đó ở 14.75 ta được hai số bằng nhau.
Câu5. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó gấp 12 lần hiệu giữa các chữ số của nó.
Câu6. Trung bình cộng của 4 số là. Tìm 4 số đó, biết rằng nếu đem số thứ nhất cộng với , số thứ hai trừ đi , số thứ ba nhân với , số thứ tư chia cho thì ta được 4 số bằng nhau.
Câu7. Cho số gồm 4 chữ số, có chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 7. Biết số đó chia hết cho 5 và 27. Tìm số đã cho.
Câu8. Hiệu của hai số là 3,3. Nếu tăng số lớn lên 10 lần và giữ nguyên số bé thì được hiệu là 97,8. Tìm hai số
Câu1. Tìm số lẻ lớn nhất có 4 chữ số. Biết số đó chia cho 5 dư 2, tổng các chữ số của nó bằng 9.
Câu2.
Tổng của hai số gấp đôi số thứ nhất. Tìm thương của hai số đó.
Tích của hai số gấp 10 lần thừa số thứ nhất. Tìm thừa số thứ hai.
Hiệu của hai số bằng nửa số bị trừ. Tìm thương của hai số đó.
Thương của hai số là 1 còn số dư là 2007. Tìm hiệu hai số đó.
Câu3. Tích của ba số là 31200. Tích của số thứ nhất và số thứ hai là 1950. Tích của số thứ hai và số thứ ba là 400. Tìm ba số đó.
Câu4. Tổng số tuổi của ông và tuổi của bố là 122. Tổng số tuổi của bố và tuổi của con là 59. Tính tuổi của mỗi người, biết tuổi ông hơn 6 lần tuổi cháu là 3 tuổi.
Câu5. Cho một phép chia có tổng của số bị chia, số chia, số thương và số dư là 2968. Biết thương là 18, số dư là 50, tìm phép chia đó.
Câu6. Khi nhân 254 với số có hai chữ số giống nhau, bạn Hoan đã đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau như cách đặt tính cộng nên tìm ra kết quả kém tích đúng là 16002 đơn vị. Hãy tìm số có hai chữ số đó.
Câu7. Tính nhanh
14 x 8 x 625
Câu8. Hãy so sánh A và B, biết:
A = 193 x197
B= 195 x195
Câu9. Trên bảng ghi các số : 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27 ; 30 ; 33 ; 36. Bạn Hà xoá đi một số thì trung bình cộng của các số còn lại trên bảng . Hãy cho biết Hà đã xoá đi số nào?
Câu10. Người ta đưa cho Mai và Minh mỗi bạn một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là 100cm và có các kích thước như nhau rồi yêu cầu cắt thành 3 hình chữ nhật bằng nhau. Sau khi cắt tổng chu vi các hình chữ nhật của Mai cắt được hơn tổng chu vi các hình chữ nhật của Minh cắt được là 40cm. Em hãy tính diện tích của tờ bìa ban đầu.
Đề 2
Câu1.
Cho S = Hãy so sánh S với
Tìm , biết
Câu2. Tìm tổng của tất cả các số thập phân có phần nguyên là 8, phần thập phân có 2 chữ số.
Câu3.
Tìm 2 giá trị của K là những số thập phân sao cho : .
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho: x< 19,99
Câu5. Tìm số có hai chữ số. Biết rằng số đó gấp 12 lần hiệu giữa các chữ số của nó.
Câu6. Trung bình cộng của 4 số là. Tìm 4 số đó, biết rằng nếu đem số thứ nhất cộng với , số thứ hai trừ đi , số thứ ba nhân với , số thứ tư chia cho thì ta được 4 số bằng nhau.
Câu7. Cho số gồm 4 chữ số, có chữ số hàng trăm là 9, chữ số hàng chục là 7. Biết số đó chia hết cho 5 và 27. Tìm số đã cho.
Câu8. Hiệu của hai số là 3,3. Nếu tăng số lớn lên 10 lần và giữ nguyên số bé thì được hiệu là 97,8. Tìm hai số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuyên
Dung lượng: 41,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
