De KSDK mon Toan lan 3 (08-09)

Chia sẻ bởi Hoàng Phú | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: De KSDK mon Toan lan 3 (08-09) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ..................................
Trường TH: ...................................................................... Số báo danh: ...................




Bài1: Đặt tính rồi tính
18 – 6 15 – 5 13 + 6 40 + 30 90 – 50
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính:
17cm – 6 cm = ………......………… 15 + 4 – 7 = ………………………
30cm – 50 cm = ………......………… 80 – 20 – 40 = ………………………
Bài 3: Điền dấu >; <; =
19 – 9 ( 19 – 5 56 ( 65
30 + 60 ( 60 + 30 71 ( 57
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Sáu mươi tư viết viết là: 604 (
b. Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị (
Bài 5: Giải bài toán:
Lan có 10 nhãn vở , Hằng có 20 nhãn vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
a. Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác
b. Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác





Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm



ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 2 - Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ..................................
Trường TH: ...................................................................... Số báo danh: ...................



Bài 1: a) Cho dãy số: 4; 8; 12; 16; …..; 24; 26. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 18 B. 20 C. 25 b) Đường gấp khúc ABCD gồm có mấy đoạn thẳng?



Bài 2: Tính
a) 3 x 5 + 5 b) 3 x 10 – 14 c) 2 : 2 x 0 d) 0 : 4 + 6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính X
a, X x 3 = 12 b, X : 4 = 24 c, X x 2 + X + X = 20
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tam giác ABC có 3 cạnh bằng nhau, chiều dài mỗi cạnh là
5 cm. Tính chu vi tam giác ABC?
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm số có 2 chữ số, biết tích hai chữ số bằng 21và một trong hai chữ số bằng 3.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Toán lớp 3 - Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên: ......................................................................... Lớp: ..................................
Trường TH: ...................................................................... Số báo danh: ...................



Bài 1: Viết số, biết số đó gồm:
a. Bốn nghìn, năm trăm, sáu chục, bảy đơn vị …………………………
b. Tám nghìn, bảy trăm, sáu chục. …………………………
c. Chín mươi tám nghìn không trăm linh năm …………………………
d. Hai nghìn không trăm linh bảy …………………………
Bài 2: a) Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng?
A B C
A. điểm A B. điểm B C. điểm C
b) Trong một năm, những tháng nào có 30 ngày?
A. Tháng 2; 4; 6; 9 B. Tháng 4; 6; 8; 10 C. Tháng 4; 6; 9; 11
c) Hai số tiếp theo trong dãy số 1960; 1970; 1980; .....; ...... là những số nào?
A. 1900 và 1910 B. 1990 và 2000 C. 1990 và 1991
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 1234 + 9876 b. 5678 - 587 c. 1023 x 5 d. 1086 : 6
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số với số lẻ lớn nhất có 3 chữ số
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mãnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 54 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Tổng điểm:.................... Họ và tên giáo viên chấm

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2008 - 2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Phú
Dung lượng: 1,14MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)