đề KSĐầu năm lớp 8
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mến |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề KSĐầu năm lớp 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BUÔN TRẤP
Lớp 8A….
Họ và tên:………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề chẵn
Bài 1: (3 điểm)
1/ Hãy viết hai đơn thức (khác nhau) với hai biến x, y có bậc là 5.
2/ Tính giá trị của mỗi biểu thức:
A = tại x = 2; y = 4
B = tại x = 2 ; y =
3/ Tính tổng của các đa thức:
A = x2y + xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 2 x2 +2011.
Bài 2: (1,5 điểm)
Phát biểu định lý Pi-ta-go? Tính độ dài AB trong hình vẽ.
Bài 3: (2 điểm)
Cho đa thức:
P(x) = 4x4 + 6x3 – 2x3 + 3x2 – x2– 4x3 + 2010 – 3x4
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính P(1) và P(-1)
c/ Chứng tỏ P(x) không có nghiệm.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường phân giác góc N cắt MP tại E. Kẻ EH vuông góc với NP (H NP). Gọi K là giao điểm của NM và HE. Chứng minh rằng:
a) ∆MNE = ∆HNE.
b) NE là đường trung trực của đoạn thẳng MH.
c) EK = EP.
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM- (Đề chẵn)
Môn: Toán 8 (Năm học 2010 -2011)
Câu1
(3 điểm)
1/
Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm
1 điểm
2/
A = 10
0,5 điểm
B = thay x = 2, y = ta có
=
=
0,25
0,25
3/
A + B = (x2y + xy2 + 3 x2) + (x2y + xy2 2 x2 +2011)
= 2xy2 + x2 +2011.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
- Phát biểu đúng
- Lý luận và giải được AB = 4cm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a)
- Thu gọn
- Sắp xếp được P(x) = x4 + 2x2 + 2010
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
P(1) = P(-1) = 2013 (mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm)
0,5 điểm
c)
Do
Nên x4 + 2x2 + 2010 > 0 P(x) 0
Hay chứng tỏ P(x) không có nghiệm.
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 4:
(3,5 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT, KL
MNP ()
(E MP)
GT EHNP (HNP)
NMEH =
a) ∆MNE = ∆HNE
KL b) NE là đường trung trực MH.
c) EK = EP.
0,5 điểm
a)
Xét 2∆ chỉ 3yếu tố để kết luận 2∆ bằng nhau theo trường hợp (cạnh huyền - góc nhọn) và kết luận. (mỗi ý 0,25 điểm)
1 điểm
b)
Gv cho điểm theo ý (HS có thể trình bày đúng theo nhiều cách khác nhau).
1 điểm
c)
Tương tự như ý a.
1 điểm
Lớp 8A….
Họ và tên:………………………..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề chẵn
Bài 1: (3 điểm)
1/ Hãy viết hai đơn thức (khác nhau) với hai biến x, y có bậc là 5.
2/ Tính giá trị của mỗi biểu thức:
A = tại x = 2; y = 4
B = tại x = 2 ; y =
3/ Tính tổng của các đa thức:
A = x2y + xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 2 x2 +2011.
Bài 2: (1,5 điểm)
Phát biểu định lý Pi-ta-go? Tính độ dài AB trong hình vẽ.
Bài 3: (2 điểm)
Cho đa thức:
P(x) = 4x4 + 6x3 – 2x3 + 3x2 – x2– 4x3 + 2010 – 3x4
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính P(1) và P(-1)
c/ Chứng tỏ P(x) không có nghiệm.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường phân giác góc N cắt MP tại E. Kẻ EH vuông góc với NP (H NP). Gọi K là giao điểm của NM và HE. Chứng minh rằng:
a) ∆MNE = ∆HNE.
b) NE là đường trung trực của đoạn thẳng MH.
c) EK = EP.
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM- (Đề chẵn)
Môn: Toán 8 (Năm học 2010 -2011)
Câu1
(3 điểm)
1/
Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm
1 điểm
2/
A = 10
0,5 điểm
B = thay x = 2, y = ta có
=
=
0,25
0,25
3/
A + B = (x2y + xy2 + 3 x2) + (x2y + xy2 2 x2 +2011)
= 2xy2 + x2 +2011.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
- Phát biểu đúng
- Lý luận và giải được AB = 4cm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a)
- Thu gọn
- Sắp xếp được P(x) = x4 + 2x2 + 2010
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
P(1) = P(-1) = 2013 (mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm)
0,5 điểm
c)
Do
Nên x4 + 2x2 + 2010 > 0 P(x) 0
Hay chứng tỏ P(x) không có nghiệm.
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 4:
(3,5 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT, KL
MNP ()
(E MP)
GT EHNP (HNP)
NMEH =
a) ∆MNE = ∆HNE
KL b) NE là đường trung trực MH.
c) EK = EP.
0,5 điểm
a)
Xét 2∆ chỉ 3yếu tố để kết luận 2∆ bằng nhau theo trường hợp (cạnh huyền - góc nhọn) và kết luận. (mỗi ý 0,25 điểm)
1 điểm
b)
Gv cho điểm theo ý (HS có thể trình bày đúng theo nhiều cách khác nhau).
1 điểm
c)
Tương tự như ý a.
1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mến
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)