Đề KSCLĐầu năm khối 2-
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lương |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCLĐầu năm khối 2- thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Thứ .........ngày .....tháng .... năm 2012
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên………………… NĂM HỌC (2012 – 2013)
Lớp 2.... MÔN: TOÁN
(Thời gian 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:
1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60 ; … ; … ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; … ; 69 ;
70 ; 71 ; … ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; … ; 78 ; … ;
80 ; 81 ; 82 ; … ; 84 ; 85 ; … ; … ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; … ; 95 ; … ; 97 ; 98 ; … ; …;
b) Viết các số:
Hai mươi ba:…… Bốn mươi bảy:…...
Tám mươi ba:….. Chín mươi tám:…..
Năm mươi tư:….. Mười chín:……….
Hai mươi mốt:…. Bảy mươi lăm:…..
Ba mươi:……….. Một trăm:………..
c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………...
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………...
2. Tính:
a) 15 cm + 30 cm = ……….. b) 18 – 5 + 3 = ……………………
c) 32 d) 79
+ -
47 63
…….. ……..
>
<
=
3.
22 + 3 …….. 32 – 7 36 + 12 ……. 15 + 33
76 – 42 ….... 30 + 8 47 + 51 ……. 81 + 12
4. Viết tiếp vào bài giải:
a) Lớp 2A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh lớp 2A có là:
……………………………………………………………………….
Đáp số: ………………………..
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là:
……………………………………………………………………….
Đáp số:…………………………
5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, ……………,……………, thứ sáu,…………...., chủ nhật.
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ;
70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ;
80 ; 81 ; 82 ; 83 ; 84 ; 85 ; 86 ; 87 ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100;
b) Viết các số:
Hai mươi ba: 23 Bốn mươi bảy: 47
Tám mươi ba: 83 Chín mươi tám: 98
Năm mươi tư: 54 Mười chín:19
Hai mươi mốt:21 Bảy mươi lăm:75
Ba mươi:30 Một trăm:100
c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29 ; 43; 63; 72.
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 ; 63; 43; 29.
2. Tính:
a) 15 cm + 30 cm = 45cm b) 18 – 5 + 3 = 16
c) 32 d) 79
+ -
47 63
79 16
>
<
=
3. ?
22 + 3 = 32 – 7 36 + 12 = 15 + 33
76 – 42 < 30 + 8 47 + 51 > 81 + 12
4. Viết tiếp vào bài giải:
a) Lớp 2A có 15 học
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên………………… NĂM HỌC (2012 – 2013)
Lớp 2.... MÔN: TOÁN
(Thời gian 35 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:
1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60 ; … ; … ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; … ; 69 ;
70 ; 71 ; … ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; … ; 78 ; … ;
80 ; 81 ; 82 ; … ; 84 ; 85 ; … ; … ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; … ; 95 ; … ; 97 ; 98 ; … ; …;
b) Viết các số:
Hai mươi ba:…… Bốn mươi bảy:…...
Tám mươi ba:….. Chín mươi tám:…..
Năm mươi tư:….. Mười chín:……….
Hai mươi mốt:…. Bảy mươi lăm:…..
Ba mươi:……….. Một trăm:………..
c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………...
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………...
2. Tính:
a) 15 cm + 30 cm = ……….. b) 18 – 5 + 3 = ……………………
c) 32 d) 79
+ -
47 63
…….. ……..
>
<
=
3.
22 + 3 …….. 32 – 7 36 + 12 ……. 15 + 33
76 – 42 ….... 30 + 8 47 + 51 ……. 81 + 12
4. Viết tiếp vào bài giải:
a) Lớp 2A có 15 học sinh nam và 14 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh lớp 2A có là:
……………………………………………………………………….
Đáp số: ………………………..
b) Một sợi dây dài 75 cm, anh Hà cắt đi 40. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là:
……………………………………………………………………….
Đáp số:…………………………
5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Các ngày trong tuần:
Thứ hai, thứ ba, ……………,……………, thứ sáu,…………...., chủ nhật.
6. Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình vuông và một hình tam giác.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
1. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60 ; 61 ; 62 ; 63 ; 64 ; 65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ;
70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74 ; 75 ; 76 ; 77 ; 78 ; 79 ;
80 ; 81 ; 82 ; 83 ; 84 ; 85 ; 86 ; 87 ; 88 ; 89 ;
90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 ; 96 ; 97 ; 98 ; 99 ; 100;
b) Viết các số:
Hai mươi ba: 23 Bốn mươi bảy: 47
Tám mươi ba: 83 Chín mươi tám: 98
Năm mươi tư: 54 Mười chín:19
Hai mươi mốt:21 Bảy mươi lăm:75
Ba mươi:30 Một trăm:100
c) Viết các số 63 ; 72 ; 29 ; 43:
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 29 ; 43; 63; 72.
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 ; 63; 43; 29.
2. Tính:
a) 15 cm + 30 cm = 45cm b) 18 – 5 + 3 = 16
c) 32 d) 79
+ -
47 63
79 16
>
<
=
3. ?
22 + 3 = 32 – 7 36 + 12 = 15 + 33
76 – 42 < 30 + 8 47 + 51 > 81 + 12
4. Viết tiếp vào bài giải:
a) Lớp 2A có 15 học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lương
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)