De KSCL - vat li 7 ki 2
Chia sẻ bởi nguyễn văn hòe |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De KSCL - vat li 7 ki 2 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - MÔN VẬT LÍ LỚP 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hiện tượng nhiễm điện
2. Dòng điện – nguồn điện
3. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong lim loại.
4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện.
5. các tác dụng của dòng điện.
1. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
2. Nêu được hai biểu hiện của các vật bị nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
3. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
4. Nêu được khái niệm dòng điện và tác dụng của nguồn điện, kể tên các nguồn điện thông dụng, nhận biết được cực dương, âm của nguồn điện.
5. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
6. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
7. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectron tự do dịch chuyển có hướng.
8. Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
9. kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hóa học, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này
10. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
11. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay ắc quy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
12. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.
13. Nêu được ví dụ về mỗi tác dụng của dòng điện.
14. Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
15. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn, dây nối.
16. Vẽ được sơ đồ mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
17. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
Số câu hỏi
C7,8.2
C14.3
Số điểm
2,0
3,0
6.Cường độ dòng điện.
7. Hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp và song song.
8. An toàn khi sử dụng điện
18. Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế àng lớn.
19. Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện, hiệu điện thế là gì.
20. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
21. Nêu được khi có hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện chạy qua bong đèn
22. Nêu được rằng một dụng cụ điện sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hiệu điện thế định mức được ghi trên dụng cụ đó.
23. Nêu được mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp và song song.
24. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người.
25. Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện.
26. Sử dụng được vôn kế đê đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin hay ắc quy trong một mạch hở.
27. Mắc được hai bóng đèn nối tiếp, song song và vẽ được sơ đồ tương ứng.
28. Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp và song song.
Số câu hỏi
C19.1
C25,C26, C27,
Số điểm
2,0
3,0
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
2,0
5,0
3,0
2,0
10
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS QUẢNG HƯNG NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ - 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn văn hòe
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)