Đề KSCL Tháng 3 + Đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Tuấn |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL Tháng 3 + Đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Đồng Tiến Đề khảo sát chất lượng Tháng 3
Lớp: 5 D Môn: Toán
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 năm 6 tháng = ………. tháng 54 giờ = ……...ngày …….giờ
3 phút 40 giây = ……….giây 150 giây = ….....phút …….giây
b) 1 m3 = ……………..dm3 0,2 dm 3 = ……….. ...cm3
7,268 m3 = ………... dm3 1 dm3 9 cm3 = ………cm3
c) 6 km 2 = …………... ha 1 m2 = …………….. dam2
0,3 km2 = …………. ha 1 m2 =……………… km2
d) 3576 m = …………..km 53 cm =……………..m
5360 kg =……………tấn 657 g =……………..kg
Bài 2: Viết số thập phân có:
8 đơn vị, 6 phần mười, 5 phần trăm. b) 72 đơn vị và 493 phần nghìn.
…………………………………... ……………………………………
0 đơn vị, 4 phần trăm.
……………………………………
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486 ; 5468
…………………………………………………..
Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762
…………………………………………………..
Bài 4: Một người cưỡi ngựa đi được 42,15 km trong 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của người đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 5: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33, 5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
Lớp: 5 D Môn: Toán
Họ và tên:…………………….. Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 năm 6 tháng = ………. tháng 54 giờ = ……...ngày …….giờ
3 phút 40 giây = ……….giây 150 giây = ….....phút …….giây
b) 1 m3 = ……………..dm3 0,2 dm 3 = ……….. ...cm3
7,268 m3 = ………... dm3 1 dm3 9 cm3 = ………cm3
c) 6 km 2 = …………... ha 1 m2 = …………….. dam2
0,3 km2 = …………. ha 1 m2 =……………… km2
d) 3576 m = …………..km 53 cm =……………..m
5360 kg =……………tấn 657 g =……………..kg
Bài 2: Viết số thập phân có:
8 đơn vị, 6 phần mười, 5 phần trăm. b) 72 đơn vị và 493 phần nghìn.
…………………………………... ……………………………………
0 đơn vị, 4 phần trăm.
……………………………………
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486 ; 5468
…………………………………………………..
Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762
…………………………………………………..
Bài 4: Một người cưỡi ngựa đi được 42,15 km trong 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của người đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 5: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33, 5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Tuấn
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)