De KSCL thang 3

Chia sẻ bởi Tr­­Uong Quang Khanh | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: De KSCL thang 3 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phạm Công Bình
Đề khảo sát chất lượng tháng 3
Năm học: 2012-2013
Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm Lời phê của thầy cô giáo








I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (1 điểm)
1. A. nose B. color C. mother D. Monday
2. A. hand B. fat C. orange D. black
3. A. tired B. drink C. like D. rice
4. A. lunch B. tube C. hundred D. much
II. Chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau (2 điểm)
1. What she do? - She`s a gymnast.
A. do B. does C. is D. are
2. What is your hair?
A. number B. do C. colors D. color
3. Vegetables, milk and fruits are food.
A. favorite B. care C. healthy D. danger
4. What is there breakfast? There are noodles and vegetables.
A. in B. on C. for D. to
5. I`d like a of toothpaste, please.
A. bowl B. box C. tube D. a bottle
6. There aren`t fruits on the table.
A. some B. any C. much D. a
7. her lips full or thin?
A. Are B. Is C. Do D. Does
8. "How much ?" - "Two thousand dong"
A. are there B. there are C. are they D. they are
III. Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp (2 điểm)
1. Look ! The teacher look) at you.
2. In the summer, he often(go) to the seaside on holiday.
3. My mother (watch) in the livingroom at the moment.
4. We (do) aerobics twice a week.
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi (2 điểm).
Hi! I`m Lan. I live in Ha Noi in Viet Nam. I work in a bookshop. I usually have lunch at half past eleven. I`m a vegetarian, so I don`t eat meat. I love vegetables, all vegetables. They`re good for your health. I don`t drink coffee. I don`t like it. But I drink a lot of tea.
vegetarian (n): người ăn chay.
1. Where does Lan live?
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------
2. What time does she eat lunch?
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------
3. Does she eat meat?
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------
4. Does she like tea?
- ---------------------------------------------------------------------------------------------------
V. Đặt các trạng từ vào đúng vị trí trong câu (1 điểm)
1. They aren’t free on sundays. (always)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. He goes home in the afternoon. (sometimes)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. It is cold in the winter. (usually)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. What do you do at weekends? (often)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
VI. Sắp xếp các từ dưới đây theo đúng trật tự trong câu (1 điểm)
1. milk/ want / does/ much/ your/ how/ mother ?.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
2. don’t/ any/ we/ vegetables/ need
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
3. often/ have/ Monday/ on/ I/ math
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. drink/ you/ what/ like/ would/ to ?
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
VII. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (1 điểm)
1. Which
- I play table tennis.
2. How many
- I want three eggs for my breakfast.
3. How often
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tr­­Uong Quang Khanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)