DE KSCL.RAR
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoằng |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: DE KSCL.RAR thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiêm tra khảo sát đầu năm
Môn : TOáN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian giao đề)
I.. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng tr ớc câu trả lời đúng.
Câu1: Nhóm đơn thức nào d ới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. - x2 ; 3 x2 ; 16x2 B. ; - 6x ; 1 x ; - 3
C. x2y2 ; 3(xy)2 ; 2xy2 D. 8x2yz ; - 4xy2z ; 6xyz2.
Câu 2: Số là nghiệm của đa thức:
A. 2x2 + 1 B. 2x2 – 1 C. 2x + 1 D. 2x – 1.
Câu3: Kết quả của phép tính – 2x(x – y) là:
A. x2 + 2xy B. - x2 - 2xy C. - 2x2 + 2xy D. 2x2 - 2xy.
Câu 4: Kết quả của phép tính a(a – b) + b(a – b) là:
A. a2 - 2ab + b2 B. a2 – b2 C. a2 + 2ab - b2 D.. a2 + b2 .
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. + x2 B. + x + x2 C. + 2x + x2 D. + x + x2
Câu 6: Hiệu 9y2 – 4 có thể viết d ới dạng tích là:
A. (3y – 2)2 B. (3y + 2)2 C. (3y – 2)(3y + 2);D. (2y – 3)(2y + 3)
Câu 7: Tứ giác có số đo ba góc là 700 , 800 , 1300 . Khi đó:
A. Số đo góc còn lại của tứ giác là 700
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1500
C. Một góc ngoài của tứ giác bằng 600
D. Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 1500
Câu 8: Trong một hình thang, hai góc kề với cạnh bên thì:
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Cùng bằng 900 .
II. Tự luận ( 6,0 điểm )
Câu 9 ( 1,0 điểm ) : Tìm x, biết rằng: x(5 + 3x) – (x + 1)(3x – 2) = 6
Câu 10 ( 2,0 điểm ): Cho biểu thức
P = (3a – 1)( 9a2 + 3a + 1) - (3a + 1)( 9a2 - 3a + 1) + 2a + 2
a) Thu gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P với a = 5.
Câu 11 ( 3 điểm ): Cho tam giác ABC có Â = 700, B = 500. Lấy điểm D nằm giữa B và C. Đờng thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại E. Đ ờng thẳng qua D và song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh rằng AE = DF , AF = DE.
b) Tìm số đo các góc ở đỉnh D.
c) So sánh FD và BD, ED và DC.
Môn : TOáN 8
(Thời gian làm bài: 90 phút - không kể thời gian giao đề)
I.. Trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng tr ớc câu trả lời đúng.
Câu1: Nhóm đơn thức nào d ới đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. - x2 ; 3 x2 ; 16x2 B. ; - 6x ; 1 x ; - 3
C. x2y2 ; 3(xy)2 ; 2xy2 D. 8x2yz ; - 4xy2z ; 6xyz2.
Câu 2: Số là nghiệm của đa thức:
A. 2x2 + 1 B. 2x2 – 1 C. 2x + 1 D. 2x – 1.
Câu3: Kết quả của phép tính – 2x(x – y) là:
A. x2 + 2xy B. - x2 - 2xy C. - 2x2 + 2xy D. 2x2 - 2xy.
Câu 4: Kết quả của phép tính a(a – b) + b(a – b) là:
A. a2 - 2ab + b2 B. a2 – b2 C. a2 + 2ab - b2 D.. a2 + b2 .
Câu 5: Kết quả của phép tính là:
A. + x2 B. + x + x2 C. + 2x + x2 D. + x + x2
Câu 6: Hiệu 9y2 – 4 có thể viết d ới dạng tích là:
A. (3y – 2)2 B. (3y + 2)2 C. (3y – 2)(3y + 2);D. (2y – 3)(2y + 3)
Câu 7: Tứ giác có số đo ba góc là 700 , 800 , 1300 . Khi đó:
A. Số đo góc còn lại của tứ giác là 700
B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1500
C. Một góc ngoài của tứ giác bằng 600
D. Tứ giác có tổng hai góc kề nhau bằng 1500
Câu 8: Trong một hình thang, hai góc kề với cạnh bên thì:
A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Phụ nhau D. Cùng bằng 900 .
II. Tự luận ( 6,0 điểm )
Câu 9 ( 1,0 điểm ) : Tìm x, biết rằng: x(5 + 3x) – (x + 1)(3x – 2) = 6
Câu 10 ( 2,0 điểm ): Cho biểu thức
P = (3a – 1)( 9a2 + 3a + 1) - (3a + 1)( 9a2 - 3a + 1) + 2a + 2
a) Thu gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của biểu thức P với a = 5.
Câu 11 ( 3 điểm ): Cho tam giác ABC có Â = 700, B = 500. Lấy điểm D nằm giữa B và C. Đờng thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại E. Đ ờng thẳng qua D và song song với AC cắt AB tại F.
a) Chứng minh rằng AE = DF , AF = DE.
b) Tìm số đo các góc ở đỉnh D.
c) So sánh FD và BD, ED và DC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoằng
Dung lượng: 5,61KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)